Từ Vựng - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Tiếng Anh giáo khoa
  • Lớp 7
  • BÀI 11: KEEP FIT STAY HEALTHY
Từ vựng 6,415

centimetercentimeter (n.)

phân, centi-mét /ˈsentɪmiːtər/

Ex: I am 160 centimeters in height. Tôi cao 160 phân.

check-upcheck-up (n.)

khám tổng thể /´tʃek ʌp/

Ex: I will have a medical check-up tomorrow morning. Tôi sẽ đi khám sức khỏe tổng quát vào sáng mai.

coldcold (n.)

sự cảm lạnh /kəʊld/

Ex: I caught a cold because I walked in the rain. Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

coughingcoughing (n.)

ho /ˈkɔːfɪŋ/

Ex: Coughing is one symptom of the flu. Ho là một triệu chứng của bệnh cúm.

curecure (n.)

thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh /kjʊə(r)/

Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer. Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.

disappeardisappear (v.)

biến mất, biến đi /ˌdɪsəˈpɪə(r)/

Ex: My wallet seemed to have disappeared. Ví của tôi dường như đã biến mất.

femalefemale (adj.)

nữ, giống cái /'fi:meil/

Ex: The male voice is deeper than the female. Giọng nam trầm hơn giọng nữ.

fluflu (n.)

cúm, bệnh cúm /fluː/

Ex: The whole family has the flu. Cả nhà đều bị cúm.

followfollow (v.)

đi theo, theo sau /ˈfɒləʊ/

Ex: He followed her into the house.Anh ta đã đi theo cô ấy vào nhà.

forenameforename (n.)

tên /ˈfɔːneɪm/

Ex: Please write your surname and forename in the form. Hãy viết họ và tên của bạn vào mẫu đơn này.

formform (n.)

mẫu đơn /fɔ:m/

Ex: I send you my application form. Tôi gửi bạn đơn xin việc của tôi.

get onget on (v.)

lên, bước lên /get ɔ:n/

Ex: She required me to get on the scale. Cô ấy yêu cầu tôi bước lên cân.

headacheheadache (n.)

đau đầu /ˈhɛdeɪk/

Ex: I had a terrible headache yesterday. Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng.

heightheight (n.)

chiều cao, đỉnh cao /hait/

Ex: The height of this room is 3 meters. Chiều cao của căn phòng này là 3 mét.

malemale (adj.)

nam, giống đực /meɪl/

Ex: His male horse has died. Con ngựa đực của anh ấy vừa chết.

measuremeasure (v.)

đo /ˈmeʒər/

Ex: Can you measure accurately with this ruler?Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?

medical check-upmedical check-up (n.)

khám sức khỏe tổng thể /ˈmedɪkl tʃek ʌp/

Ex: You had better go to hospital for a medical check-up. Bạn nên đến bệnh viện khám sức khỏe tổng thể.

medical formmedical form (n.)

đơn/ giấy khám sức khỏe /ˈmedɪkl fɔ:m/

Ex: All people must complete this medical form. Tất cả mọi người phải điền vào tờ giấy khám sức khỏe này.

medical recordmedical record (n.)

hồ sơ bệnh lí /ˈmedɪkl ˈrekərd/

Ex: The hospital keeps medical records for all patients. Bệnh viện giữ hồ sơ bệnh lí của tất cả bệnh nhân.

medicinemedicine (n.)

thuốc /ˈmɛds(ə)n/

Ex: Did you take your medicine?Bạn đã uống thuốc chưa?

missing informationmissing information (n.)

thông tin còn thiếu /'misiɳ ˌɪnfəˈmeɪʃn/

Ex: The doctor asked me to fill in the missing information on the medical form. Bác sĩ bảo tôi điền nốt thông tin còn thiếu trong tờ giấy khám sức khỏe.

normalnormal (adj.)

bình thường /ˈnɔːml/

Ex: My temperature is normal.Nhiệt độ của tôi bình thường.

preventprevent (v.)

ngăn ngừa, phòng ngừa /prɪˈvent/

Ex: This vaccine can prevent having some common childhood diseases.Loại vắc-xin này có thể phòng ngừa một số loại bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ.

recordrecord (n.)

hồ sơ, sổ sách, biên bản /´rekərd/

Ex: You should keep a record of your expenses.Bạn nên lưu trữ lại hồ sơ lưu trữ chi phí khám bệnh của bạn.

record cardrecord card (n.)

phiếu hồ sơ /ˈrekərd kɑ:d/

Ex: Put the record card in this box. Đặt phiếu hồ sơ vào hộp này.

relieverelieve (v.)

làm dịu đi, làm cho nhẹ nhõm /rɪˈliːv/

Ex: Eating bananas can relieve the stress. Ăn chuối có thể giảm sự căng thẳng.

run/have a temperaturerun/have a temperature (v. phr.)

bị sốt /rʌn/ hæv ə ˈtemprətʃər/

Ex: This child has a high temperature. Đứa trẻ này bị sốt cao.

runny noserunny nose (n.)

sổ mũi, chảy nước mũi /ˈrʌni nəʊz/

Ex: I've got a sore throat and a runny nose. Tôi bị viêm họng và sổ mũi.

scalescale (n.)

tỉ lệ, cân /skeil/

Ex: My father has bought a new scale. Bố tôi mới mua một cái cân mới.

semestersemester (n.)

kỳ, học kỳ /sɪˈmestər/

Ex: The new semester will begin next month. Kì học mới sẽ bắt đầu vào tháng sau.

sicksick (adj.)

ốm yếu, ốm đau /sɪk/

Ex: My grandfather is very sick. Ông tớ rất yếu.

sicknesssickness (n.)

sự đau yếu, ốm yếu /ˈsɪknəs/

Ex: She couldn’t go to work because of sickness.Cô ấy không thể đi làm vì bị ốm.

slight feverslight fever (n.)

sốt nhẹ /slaɪt ˈfiːvər/

Ex: Slight fever is one of the symptoms of a cold. Sốt nhẹ là một trong những triệu chứng của bệnh cảm lạnh.

sneezesneeze (v.)

hắt hơi /sniːz/

Ex: She’s been sneezing all day.Cô ấy đã hắt hơi cả ngày nay rồi.

stomach achestomach ache (n.)

đau bụng /ˈstʌməkeɪk /

Ex: You may have a stomach ache if you eat bananas when you are hungry.Bạn có thể bị đau bụng nếu bạn ăn chuối lúc đói.

symptomsymptom (n.)

triệu chứng, dấu hiệu /ˈsɪmptəm/

Ex: Tell me the symptoms of a cold, please. Hãy nói cho tôi biết các triệu chứng của bệnh cảm lạnh đi!

take one's temperaturetake one's temperature (v. phr.)

đo nhiệt độ /teik wʌnz temprətʃə/

Ex: The doctor took my temperature.Bác sĩ đo nhiệt độ cho tôi.

temperaturetemperature (n.)

nhiệt độ, sốt /´temprətʃə/

Ex: Yesterday I had a temperature so I didn’t go to school.Hôm qua tớ bị sốt nên tớ không đi học.

weighweigh (v.)

cân, cân nặng /wei/

Ex: How much do you weigh? Bạn nặng bao nhiêu cân?

weightweight (n.)

khối lượng, cân nặng /weit/

Ex: His weight is about 46 kilos.Cân nặng của cậu ấy là khoảng 46 cân.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

centimeter

centimeter (n.) : phân, centi-mét /ˈsentɪmiːtər/

Ex: I am 160 centimeters in height. Tôi cao 160 phân.

check-up

check-up (n.) : khám tổng thể /´tʃek ʌp/

Ex: I will have a medical check-up tomorrow morning. Tôi sẽ đi khám sức khỏe tổng quát vào sáng mai.

cold

cold (n.) : sự cảm lạnh /kəʊld/

Ex: I caught a cold because I walked in the rain. Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

coughing

coughing (n.) : ho /ˈkɔːfɪŋ/

Ex: Coughing is one symptom of the flu. Ho là một triệu chứng của bệnh cúm.

cure

cure (n.) : thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh /kjʊə(r)/

Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer. Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.

disappear

disappear (v.) : biến mất, biến đi /ˌdɪsəˈpɪə(r)/

Ex: My wallet seemed to have disappeared. Ví của tôi dường như đã biến mất.

female

female (adj.) : nữ, giống cái /'fi:meil/

Ex: The male voice is deeper than the female. Giọng nam trầm hơn giọng nữ.

flu

flu (n.) : cúm, bệnh cúm /fluː/

Ex: The whole family has the flu. Cả nhà đều bị cúm.

follow

follow (v.) : đi theo, theo sau /ˈfɒləʊ/

Ex: He followed her into the house.Anh ta đã đi theo cô ấy vào nhà.

forename

forename (n.) : tên /ˈfɔːneɪm/

Ex: Please write your surname and forename in the form. Hãy viết họ và tên của bạn vào mẫu đơn này.

form

form (n.) : mẫu đơn /fɔ:m/

Ex: I send you my application form. Tôi gửi bạn đơn xin việc của tôi.

get on

get on (v.) : lên, bước lên /get ɔ:n/

Ex: She required me to get on the scale. Cô ấy yêu cầu tôi bước lên cân.

headache

headache (n.) : đau đầu /ˈhɛdeɪk/

Ex: I had a terrible headache yesterday. Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng.

height

height (n.) : chiều cao, đỉnh cao /hait/

Ex: The height of this room is 3 meters. Chiều cao của căn phòng này là 3 mét.

male

male (adj.) : nam, giống đực /meɪl/

Ex: His male horse has died. Con ngựa đực của anh ấy vừa chết.

measure

measure (v.) : đo /ˈmeʒər/

Ex: Can you measure accurately with this ruler?Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?

medical check-up

medical check-up (n.) : khám sức khỏe tổng thể /ˈmedɪkl tʃek ʌp/

Ex: You had better go to hospital for a medical check-up. Bạn nên đến bệnh viện khám sức khỏe tổng thể.

medical form

medical form (n.) : đơn/ giấy khám sức khỏe /ˈmedɪkl fɔ:m/

Ex: All people must complete this medical form. Tất cả mọi người phải điền vào tờ giấy khám sức khỏe này.

medical record

medical record (n.) : hồ sơ bệnh lí /ˈmedɪkl ˈrekərd/

Ex: The hospital keeps medical records for all patients. Bệnh viện giữ hồ sơ bệnh lí của tất cả bệnh nhân.

medicine

medicine (n.) : thuốc /ˈmɛds(ə)n/

Ex: Did you take your medicine?Bạn đã uống thuốc chưa?

missing information

missing information (n.) : thông tin còn thiếu /'misiɳ ˌɪnfəˈmeɪʃn/

Ex: The doctor asked me to fill in the missing information on the medical form. Bác sĩ bảo tôi điền nốt thông tin còn thiếu trong tờ giấy khám sức khỏe.

normal

normal (adj.) : bình thường /ˈnɔːml/

Ex: My temperature is normal.Nhiệt độ của tôi bình thường.

prevent

prevent (v.) : ngăn ngừa, phòng ngừa /prɪˈvent/

Giải thích: to stop someone from doing somethingEx: This vaccine can prevent having some common childhood diseases.Loại vắc-xin này có thể phòng ngừa một số loại bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ.

record

record (n.) : hồ sơ, sổ sách, biên bản /´rekərd/

Giải thích: a written account of something that is kept so that it can be looked at and used in the futureEx: You should keep a record of your expenses.Bạn nên lưu trữ lại hồ sơ lưu trữ chi phí khám bệnh của bạn.

record card

record card (n.) : phiếu hồ sơ /ˈrekərd kɑ:d/

Ex: Put the record card in this box. Đặt phiếu hồ sơ vào hộp này.

relieve

relieve (v.) : làm dịu đi, làm cho nhẹ nhõm /rɪˈliːv/

Ex: Eating bananas can relieve the stress. Ăn chuối có thể giảm sự căng thẳng.

run/have a temperature

run/have a temperature (v. phr.) : bị sốt /rʌn/ hæv ə ˈtemprətʃər/

Ex: This child has a high temperature. Đứa trẻ này bị sốt cao.

runny nose

runny nose (n.) : sổ mũi, chảy nước mũi /ˈrʌni nəʊz/

Ex: I've got a sore throat and a runny nose. Tôi bị viêm họng và sổ mũi.

scale

scale (n.) : tỉ lệ, cân /skeil/

Ex: My father has bought a new scale. Bố tôi mới mua một cái cân mới.

semester

semester (n.) : kỳ, học kỳ /sɪˈmestər/

Ex: The new semester will begin next month. Kì học mới sẽ bắt đầu vào tháng sau.

sick

sick (adj.) : ốm yếu, ốm đau /sɪk/

Ex: My grandfather is very sick. Ông tớ rất yếu.

sickness

sickness (n.) : sự đau yếu, ốm yếu /ˈsɪknəs/

Ex: She couldn’t go to work because of sickness.Cô ấy không thể đi làm vì bị ốm.

slight fever

slight fever (n.) : sốt nhẹ /slaɪt ˈfiːvər/

Ex: Slight fever is one of the symptoms of a cold. Sốt nhẹ là một trong những triệu chứng của bệnh cảm lạnh.

sneeze

sneeze (v.) : hắt hơi /sniːz/

Ex: She’s been sneezing all day.Cô ấy đã hắt hơi cả ngày nay rồi.

stomach ache

stomach ache (n.) : đau bụng /ˈstʌməkeɪk /

Ex: You may have a stomach ache if you eat bananas when you are hungry.Bạn có thể bị đau bụng nếu bạn ăn chuối lúc đói.

symptom

symptom (n.) : triệu chứng, dấu hiệu /ˈsɪmptəm/

Ex: Tell me the symptoms of a cold, please. Hãy nói cho tôi biết các triệu chứng của bệnh cảm lạnh đi!

take one's temperature

take one's temperature (v. phr.) : đo nhiệt độ /teik wʌnz temprətʃə/

Ex: The doctor took my temperature.Bác sĩ đo nhiệt độ cho tôi.

temperature

temperature (n.) : nhiệt độ, sốt /´temprətʃə/

Ex: Yesterday I had a temperature so I didn’t go to school.Hôm qua tớ bị sốt nên tớ không đi học.

weigh

weigh (v.) : cân, cân nặng /wei/

Ex: How much do you weigh? Bạn nặng bao nhiêu cân?

weight

weight (n.) : khối lượng, cân nặng /weit/

Ex: His weight is about 46 kilos.Cân nặng của cậu ấy là khoảng 46 cân.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Phí Khám Sức Khỏe Tiếng Anh Là Gì