KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY - SlideShare

KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY75 likes35,445 viewsGGreat DoctorFollow

Giải phẫu người được khám ở trần,đi chân đất đứng ngay ngắn trên mặt đất bằng phẳng ngồi ngay ngắn trên 1 ghế đẩu NHÌN -SỜ -GÕ- NGHE Read less

Read more1 of 58Download nowDownloaded 246 timesThS.BS Vũ Xuân Thành Giảng viên Bộ Môn CTCH ĐHYD tp. HCM bsxthanh@yahoo.com.vn dđ: 0908.606.525  Mục tiêu học tập 1) Học thuộc giải phẫu định khu và chức năng vùng vai, cánh tay. 2) Áp dụng nguyên tắc chung của khám lâm sàng cơ quan vận động vào khám vùng vai cánh tay. 3) Trình bày chi tiết mẫu chuẩn vùng vai cánh tay. 4) Biết khám một số test thường dùng  Giải phẫu  Giải phẫu Các gân cơ chóp xoay  Giải phẫu Cơ delta  Giải phẫu Cơ nhị đầu  Giải phẫu Thần kinh trên vai, thần kinh nách(2)  Tư thế Người được khám: ở trần, đi chân đất Đứng thẳng ngay ngắn trên mặt đất bằng phẳng hoặc Ngồi ngay ngắn trên một ghế đẩu Thầy thuốc: đứng quan sát và khám ở: Phía trước Phía sau Bên cạnh (ở phía định khám)  NHÌN  NHÌN SAUNHÌN BEÂNNHÌN TRÖÔÙC HÌNH DAÙNG BÌNH THÖÔØNG VUØNG VAI Xương đòn Khớp cùng đòn Khớp ức đòn Rãnh delta ngực NHÌN Xương bả vai  Khớp ức đòn Xương đòn Khớp cùng đòn Rãnh delta ngực NHÌN TRƯỚC A: khớp ức đòn nhô lên B: biến dạng xương đòn C: khớp cùng đòn nhô lên D: Teo cơ Deltoid  NHÌN BÊN Có sự sưng lên của khớp, gợi ý sự nhiễm trùng hoặc phản ứng viêm: viêm calci hóa gân cơ trên gai, nhiễm trùng khớp vai hoặc chấn thương  NHÌN SAU Hình dạng và vị trí của xương bả vai có bình thường? Xương bả vai  NHÌN TRÊN Nhìn lại sự sưng lên của vai, sự biến dạng của xương đòn, không đối xứng của hố trên đòn  Gãy xương đòn NHÌN  Trật khớp cùng đòn T NHÌN  Dấu vai vuông(T) Mất rãnh delta ngực (T) NHÌN  Teo cơ delta NHÌN  Winged scapula NHÌN  SỜ  SỜ 3 mốc xương: mỏm cùng, mấu động lớn, mỏm quạ Tạo nên 1 tam giác vuông  SỜ Mặt trước ngoài khớp vai: đau, gợi ý nhiễm trùng hoặc viêm calci hóa gân cơ trên gai  SỜ Rãnh nhị đầu  SỜ Trên khớp cùng đòn: đau Sau trật khớp, thoái hóa khớp  SỜ Bên dưới mỏm cùng và dạng cánh tay: đau đột ngột Viêm hoặc rách gân cơ chóp xoay và /hoặc túi hoạt dịch dưới delta  SỜ Sờ dọc theo xương đòn  VAÄN ÑOÄNG  Dang – khép Đưa trước – đưa sau Xoay ngoài – xoay trong 3 cặp vận động VAÄN ÑOÄNG  Vận động khớp vai đơn thuần (Cánh tay – vai) Caàn phaân bieät : Vận động vòng vai (vận động khớp vai+ vận động của khớp vai lồng ngực và cùng đòn, ức đòn) VAÄN ÑOÄNG  Xương vai di động khi vận động vòng vai VAÄN ÑOÄNG  Để khám riêng vận động khớp vai ( vai - cánh tay) cần phải giữ không cho xương bả vai di động Coù hai caùch : VAÄN ÑOÄNG  Cách 1: Giữ góc xương vai không cho xương vai di động VAÄN ÑOÄNG  Cách 2: Đè giữ trên vai không cho xương bả vai di động VAÄN ÑOÄNG  ĐƯA TRƯỚC – ĐƯA SAU VAÄN ÑOÄNG  DANG – KHÉP VAÄN ÑOÄNG  XOAY TRONG – XOAY NGOÀI (CÁCH 1) VAÄN ÑOÄNG  XOAY TRONG – XOAY NGOÀI (CÁCH 1) VAÄN ÑOÄNG  XOAY TRONG – XOAY NGOÀI ( CÁCH 2 ) VAÄN ÑOÄNG  Test  Piano sign : trật khớp cùng đòn  Dấu hiệu “lò xo”: trật khớp vai  Apprehension test (+): MẤT VỮNG TRƯỚC VAI  Drawer test (+): MẤT VỮNG TRƯỚC VAI  Test mất vững gân cơ nhị đầu  Yergason test : (ngửa cẳng tay có kháng lực) Khám gân cơ nhị đầu  Speed test (+): viêm gân cơ nhị đầu  Drop-arm test : khám gân cơ trên gai  Thần kinh  Thần kinh nách  Thần kinh trên vai Cơ trên gai Cơ dưới gai  Thần kinh ngực dài  X quang  X quang thẳng  X quang thẳng  X quang nách  X quang nách  Stryker Notch  Stryker Notch

More Related Content

KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY

  • 1. ThS.BS Vũ Xuân Thành Giảng viên Bộ Môn CTCH ĐHYD tp. HCM bsxthanh@yahoo.com.vn dđ: 0908.606.525
  • 2. Mục tiêu học tập 1) Học thuộc giải phẫu định khu và chức năng vùng vai, cánh tay. 2) Áp dụng nguyên tắc chung của khám lâm sàng cơ quan vận động vào khám vùng vai cánh tay. 3) Trình bày chi tiết mẫu chuẩn vùng vai cánh tay. 4) Biết khám một số test thường dùng
  • 3. Giải phẫu
  • 4. Giải phẫu Các gân cơ chóp xoay
  • 5. Giải phẫu Cơ delta
  • 6. Giải phẫu Cơ nhị đầu
  • 7. Giải phẫu Thần kinh trên vai, thần kinh nách(2)
  • 8. Tư thế Người được khám: ở trần, đi chân đất Đứng thẳng ngay ngắn trên mặt đất bằng phẳng hoặc Ngồi ngay ngắn trên một ghế đẩu Thầy thuốc: đứng quan sát và khám ở: Phía trước Phía sau Bên cạnh (ở phía định khám)
  • 9. NHÌN
  • 10. NHÌN SAUNHÌN BEÂNNHÌN TRÖÔÙC HÌNH DAÙNG BÌNH THÖÔØNG VUØNG VAI Xương đòn Khớp cùng đòn Khớp ức đòn Rãnh delta ngực NHÌN Xương bả vai
  • 11. Khớp ức đòn Xương đòn Khớp cùng đòn Rãnh delta ngực NHÌN TRƯỚC A: khớp ức đòn nhô lên B: biến dạng xương đòn C: khớp cùng đòn nhô lên D: Teo cơ Deltoid
  • 12. NHÌN BÊN Có sự sưng lên của khớp, gợi ý sự nhiễm trùng hoặc phản ứng viêm: viêm calci hóa gân cơ trên gai, nhiễm trùng khớp vai hoặc chấn thương
  • 13. NHÌN SAU Hình dạng và vị trí của xương bả vai có bình thường? Xương bả vai
  • 14. NHÌN TRÊN Nhìn lại sự sưng lên của vai, sự biến dạng của xương đòn, không đối xứng của hố trên đòn
  • 15. Gãy xương đòn NHÌN
  • 16. Trật khớp cùng đòn T NHÌN
  • 17. Dấu vai vuông(T) Mất rãnh delta ngực (T) NHÌN
  • 18. Teo cơ delta NHÌN
  • 19. Winged scapula NHÌN
  • 20. SỜ
  • 21. SỜ 3 mốc xương: mỏm cùng, mấu động lớn, mỏm quạ Tạo nên 1 tam giác vuông
  • 22. SỜ Mặt trước ngoài khớp vai: đau, gợi ý nhiễm trùng hoặc viêm calci hóa gân cơ trên gai
  • 23. SỜ Rãnh nhị đầu
  • 24. SỜ Trên khớp cùng đòn: đau Sau trật khớp, thoái hóa khớp
  • 25. SỜ Bên dưới mỏm cùng và dạng cánh tay: đau đột ngột Viêm hoặc rách gân cơ chóp xoay và /hoặc túi hoạt dịch dưới delta
  • 26. SỜ Sờ dọc theo xương đòn
  • 27. VAÄN ÑOÄNG
  • 28. Dang – khép Đưa trước – đưa sau Xoay ngoài – xoay trong 3 cặp vận động VAÄN ÑOÄNG
  • 29. Vận động khớp vai đơn thuần (Cánh tay – vai) Caàn phaân bieät : Vận động vòng vai (vận động khớp vai+ vận động của khớp vai lồng ngực và cùng đòn, ức đòn) VAÄN ÑOÄNG
  • 30. Xương vai di động khi vận động vòng vai VAÄN ÑOÄNG
  • 31. Để khám riêng vận động khớp vai ( vai - cánh tay) cần phải giữ không cho xương bả vai di động Coù hai caùch : VAÄN ÑOÄNG
  • 32. Cách 1: Giữ góc xương vai không cho xương vai di động VAÄN ÑOÄNG
  • 33. Cách 2: Đè giữ trên vai không cho xương bả vai di động VAÄN ÑOÄNG
  • 34. ĐƯA TRƯỚC – ĐƯA SAU VAÄN ÑOÄNG
  • 35. DANG – KHÉP VAÄN ÑOÄNG
  • 36. XOAY TRONG – XOAY NGOÀI (CÁCH 1) VAÄN ÑOÄNG
  • 37. XOAY TRONG – XOAY NGOÀI (CÁCH 1) VAÄN ÑOÄNG
  • 38. XOAY TRONG – XOAY NGOÀI ( CÁCH 2 ) VAÄN ÑOÄNG
  • 39. Test
  • 40. Piano sign : trật khớp cùng đòn
  • 41. Dấu hiệu “lò xo”: trật khớp vai
  • 42. Apprehension test (+): MẤT VỮNG TRƯỚC VAI
  • 43. Drawer test (+): MẤT VỮNG TRƯỚC VAI
  • 44. Test mất vững gân cơ nhị đầu
  • 45. Yergason test : (ngửa cẳng tay có kháng lực) Khám gân cơ nhị đầu
  • 46. Speed test (+): viêm gân cơ nhị đầu
  • 47. Drop-arm test : khám gân cơ trên gai
  • 48. Thần kinh
  • 49. Thần kinh nách
  • 50. Thần kinh trên vai Cơ trên gai Cơ dưới gai
  • 51. Thần kinh ngực dài
  • 52. X quang
  • 53. X quang thẳng
  • 54. X quang thẳng
  • 55. X quang nách
  • 56. X quang nách
  • 57. Stryker Notch
  • 58. Stryker Notch
Download

Từ khóa » Giải Phẫu Các Cơ Vùng Vai