Tra từ: khán giả - Từ điển Hán Nôm hvdic.thivien.net › khán giả
Xem chi tiết »
a, khán giả : người xem. khán: xem giả : người. thính giả : người nghe · a) Các từ khán giả, thính giả và độc giả có điểm chung là từ giả. Từ giả có nghĩa là ...
Xem chi tiết »
Bài 2 (Trang 26 – SGK) Hãy xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt dưới đây: a. khán giả: người xem; thính giả: người nghe; độc giả: người đọc.
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khán giả ... Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khán giả. * Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt.
Xem chi tiết »
Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán Việt sau đây và cho biết nghĩa của các từ Hán Việt này : khán giả , thính giả , độc giả , tác giả ...
Xem chi tiết »
Suy nghĩ hoặc tra từ điến Hán Việt về từ “khán”. Xem lời giải ... Yếu tố “kì” trong các từ kì diệu, kì quan, kì tài, kì tích có nghĩa là lạ đúng hay sai?
Xem chi tiết »
a) Giả: người, kẻ; khán: xem; thính: nghe; độc: đọc. b) Yếu điểm: điểm quan trọng; yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng; ...
Xem chi tiết »
Từ việc ghi lại thói quen này ở con người, người ta đã tạo ra chữ KHÁN 看 với nghĩa là xem, nhìn, ngắm, coi, đọc như: KHÁN HOA 看花 là Ngắm hoa; KHÁN GIẢ 看者 ...
Xem chi tiết »
Giải thích ý nghĩa khán giả Tiếng Trung (có phát âm) là: 观战 《从旁观看战争、战斗 ... kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát ...
Xem chi tiết »
khán giả: 관람객, 관람자, 방청객, 잠재 고객, 청중, 구경꾼,. Đây là cách dùng khán giả tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới ...
Xem chi tiết »
Bài 2 (Trang 26 – SGK) Hãy xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt dưới đây:a. khán giả: người xem; thính giả: người nghe; độc giả: người.
Xem chi tiết »
Câu 1: Tìm các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau: xe lửa, thảo mộc, khán giả, hải đăng, thiên lí, thảo nguyên, quảng cáo, đa số, tối thiểu.
Xem chi tiết »
Lớp 6 - Soạn văn 6 - Bài 2 (Trang 26 – SGK) Hãy xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt dưới đây:a. khán giả: người xem; thính giả: người ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,5 (157) Hãy xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt dưới đây:a) khán giả: người xem; thính giả: người nghe; độc giả: người đọc. b) ...
Xem chi tiết »
6 tháng 8 2018 lúc 16:23. hãy xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ hán việt dưới đây: sứ giả. độc giả. diễn giã. tác giả. học giả.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Khán Giả Nghĩa Hán Việt
Thông tin và kiến thức về chủ đề khán giả nghĩa hán việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu