Khăn Trùm đầu: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: khăn trùm đầu
Khăn trùm đầu là những mảnh vải được quàng quanh đầu và buộc dưới cằm để che tóc và cổ. Khăn trùm đầu được những người thuộc nhiều nền văn hóa và tôn giáo khác nhau đội vì những lý do như khiêm tốn, bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời hoặc như một tuyên bố thời ...Đọc thêm
Nghĩa: headkerchief
Headkerchief is an antiquated or informal variant spelling of 'handkerchief,' which is a small piece of cloth used for wiping or blowing the nose, mouth, or face. A handkerchief is typically made of soft, absorbent material like cotton or linen and is carried ... Đọc thêm
Nghe: khăn trùm đầu
khăn trùm đầuNghe: headkerchief
headkerchiefCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha lenço de cabeça
- deTiếng Đức Kopftuch
- hiTiếng Hindi स्कार्फ
- kmTiếng Khmer កន្សែងក
- loTiếng Lao ຜ້າພັນຫົວ
- msTiếng Mã Lai tudung labuh
- frTiếng Pháp foulard
- esTiếng Tây Ban Nha Pañuelo
- itTiếng Ý foulard
- thTiếng Thái ผ้าโพกศีรษะ
Phân tích cụm từ: khăn trùm đầu
- khăn – towel, cover, apron
- Phần khó khăn là sống với họ - The hard part is living with them
- trùm – boss, shade
- đánh trùm - boss fight
- ông trùm xây dựng - construction tycoon
- hành động bao trùm - inclusive action
- đầu – fight, play, league, match, game, tournament, battle, competition, combat
- danh mục đầu tư cơ bản - basic portfolio
- kể từ khi bắt đầu - since the start
- đầu phillips - phillips head
Từ đồng nghĩa: khăn trùm đầu
Từ đồng nghĩa: headkerchief
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt nguy hiểm- 1underexplored
- 2donington
- 3endanger
- 4meld
- 5dafter
Ví dụ sử dụng: khăn trùm đầu | |
---|---|
Kippah hay yarmulke là một chiếc khăn trùm đầu được người Do Thái đội khi cầu nguyện hoặc các nghi lễ khác. | A kippah or yarmulke is a cloth head covering worn by Jews during prayer or other ritual services. |
Cùng với các lập luận kinh thánh, Leila Ahmed lập luận rằng không nên bắt buộc trùm đầu trong đạo Hồi vì khăn che mặt có trước sự tiết lộ của Qur'an. | Along with scriptural arguments, Leila Ahmed argues that head covering should not be compulsory in Islam because the veil predates the revelation of the Qur'an. |
Hàm răng trắng của Mirzayeva đứng trong thứ hạng và tập tin hoàn hảo, bên dưới khăn trùm đầu, cô che giấu những bím tóc dài, màu vàng sẫm, mà con trai cô tự hào tiết lộ cho chúng tôi. | Mirzayeva's white teeth stand in perfect rank and file, beneath her headscarf she conceals long, dark blond plaits, which her son proudly reveals for us. |
Layla biết rằng việc đeo khăn trùm đầu là một cam kết lớn. | Layla knew that wearing the hijab was a big commitment. |
Sami có lẽ biết rằng Layla sẽ không đồng ý đeo khăn trùm đầu. | Sami probably knew that Layla wouldn't agree to wear the hijab. |
Layla quyết định đeo chiếc khăn trùm đầu bất kể hậu quả là gì. | Layla decided to wear the hijab whatever the consequence. |
Sami và Layla đã có một cuộc trò chuyện về khăn trùm đầu. | Sami and Layla had a conversation about the hijab. |
Layla bắt đầu thực sự thích đeo khăn trùm đầu. | Layla started to really enjoy wearing the hijab. |
Layla bắt đầu đăng video trên YouTube về khăn trùm đầu. | Layla started posting YouTube videos about hijab. |
Những lời bình luận mang tính phản cảm của Sami đã thúc đẩy tình yêu của Layla dành cho khăn trùm đầu. | Sami's islamophobic comments fueled Layla's love for hijab. |
Nhưng nghiêm túc mà nói, nó phải là một con khỉ bay rất khó khăn, phải không? | But seriously, it must be tough being a flying monkey, right? |
Cô bé quàng khăn đỏ lên đường ngay lập tức để đến nhà bà ngoại, người sống ở một ngôi làng khác. | Little Red Riding-hood set out immediately to go to her grandmother's, who lived in another village. |
Tiếng Anh thường là ngôn ngữ được lựa chọn khi nói chuyện với khán giả quốc tế. | English is quite often the language of choice when speaking to an international audience. |
Tôi sẵn lòng giết Thiếu tá Vinh, tên trùm phát xít nhỏ. | I would gladly kill Major Vinh, the little fascist. |
Đó là cái bóng được tạo ra bởi một ống khói bằng sắt tấm, có mũ trùm, vươn lên trên một mái nhà lân cận. | It was the shadow produced by a chimney-pipe of sheet iron, with a hood, which rose above a neighboring roof. |
Thật điên rồ, nếu họ cần bạn thì sao, nếu có trường hợp khẩn cấp thì sao? | It's crazy, what if they need you, what if there's an emergency? |
Vài tuần trước tôi đã bán một số bức tranh cho tên trùm xã hội đen tên là Miko Mosley. | A few weeks ago I sold some paintings to this gangster wannabe named Miko Mosley. |
Tôi rất vui khi đi cùng Ralph đến trại cắm trại của anh ấy vào tuần tới và tôi sẽ giúp anh ấy luyện tập để đạt được huy hiệu, nhưng tôi đã gặp khó khăn ở chỗ thắt nút. | I'm happy to go with Ralph to his campout next week and I will help him practice for his merit badges, but I draw the line at knot-tying. |
'Sân bay đã bị bỏ hoang, vì vậy, giả sử tốc độ đường thẳng sẽ rất quan trọng đối với một ông trùm Mafia' chúng tôi xếp những chiếc xe trên đường băng cho một cuộc đua kéo. ' | The airfield was abandoned, so assuming straight line speed would be important to a Mafia boss we lined the cars up on the runway for a drag race. |
Vào tháng 8 năm 2010, anh ấy đã có bước thăng tiến khó khăn nhất cho đến nay, khi anh ấy gửi cho Ali Hulk bản mở rộng bắt đầu tuyến đường ở Rodellar ở Tây Ban Nha. | In August 2010, he made his hardest ascent to date, when he sent the route Ali Hulk sit start extension in Rodellar in Spain. |
Sân bay được coi là nguy hiểm vì nó có cách tiếp cận khó khăn, đường băng dốc lên và các đường trượt tuyết ở khu vực lân cận. | The airport is considered dangerous, as it features a difficult approach, an upward-sloping runway and ski runs in the adjacent area. |
Những nhân vật Mafia khác cũng dính líu đến Anthony Giacalone, một tay trùm được cho là trùm mafia ở Detroit, và em trai của hắn, Vito. | Other Mafia figures who became involved were Anthony Giacalone, an alleged kingpin in the Detroit Mafia, and his younger brother, Vito. |
Trong những năm 1960, quy mô của đội tàu Hy Lạp đã tăng gần gấp đôi, chủ yếu thông qua khoản đầu tư do các ông trùm vận tải biển Onassis, Vardinoyannis, Livanos và Niarchos đảm nhận. | During the 1960s, the size of the Greek fleet nearly doubled, primarily through the investment undertaken by the shipping magnates Onassis, Vardinoyannis, Livanos and Niarchos. |
Cimino đã dành hai năm rưỡi làm việc với James Toback trong Cuộc đời và những giấc mơ của Frank Costello, một bộ phim tiểu sử về cuộc đời của trùm mafia Frank Costello, cho 20th Century Fox. | Cimino spent two and a half years working with James Toback on The Life and Dreams of Frank Costello, a biopic on the life of mafia boss Frank Costello, for 20th Century Fox. |
Chiến lược kinh doanh là động lực chính của các sáng kiến BPR và các khía cạnh khác được điều chỉnh bởi vai trò bao trùm của chiến lược. | Business strategy is the primary driver of BPR initiatives and the other dimensions are governed by strategy's encompassing role. |
Các vòng Ethernet metro không định tuyến lưu lượng IP, thay vào đó sử dụng một trong các triển khai giao thức cây bao trùm độc quyền khác nhau, để mỗi vòng MAN có một cầu nối gốc. | The metro Ethernet rings that did not route IP traffic, instead used one of the various proprietary spanning tree protocol implementations, so that each MAN ring had a root bridge. |
Sau khi Sunwell được thanh lọc, một khoảng thời gian im lặng đáng ngờ bao trùm khắp thế giới. | In the wake of the Sunwell's purification, a period of suspicious silence swept over the world. |
Vào đầu Ngày Thương hiệu Mới, May đang làm công việc tình nguyện cho một nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư, do Martin Li, trùm tội phạm siêu ác nhân Mister Negative, điều hành. | At the beginning of Brand New Day, May is doing volunteer work for a homeless shelter, run by Martin Li, the supervillain crime boss Mister Negative. |
Một tên trùm tội phạm có tên Boss Morgan bắt Joy làm con tin vì Rand Meachum Inc. | A crime boss known as Boss Morgan takes Joy hostage because Rand Meachum Inc. |
Dorothy dùng súng bắn vào Candlemaker nhưng không có tác dụng gì, nhưng ngay lúc đó, máy tính lập trình nano máy tính mà Chief đã tạo ra để bao trùm thế giới, vây bắt anh ta. | Dorothy uses a gun on the Candlemaker but to no effect, but at that moment, computer programmed nanomachines that the Chief had created to cover the world, swarm him. |
Từ khóa » Khăn đội đầu Tiếng Anh
-
Khăn Trùm đầu Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Khăn Trùm Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
"khăn Trùm đầu" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
CHIẾC KHĂN ĐỘI ĐẦU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
KHĂN TRÙM ĐẦU PHỤ NỮ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của "khăn đội đầu Của đàn ông Hồi Giáo" Trong Tiếng Anh
-
"khăn đội đầu Của đàn ông Hồi Giáo" English Translation
-
Khăn Vuông Trùm đầu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
41 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ... - Tiếng Anh Sau Giờ Làm By TalkFirst
-
Khăn Trùm đầu Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Khăn Vấn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về đám Cưới (phần 1) - LeeRit
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'khăn Trùm đầu' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...