Khăng Khít - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
khăng khít IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xaŋ˧˧ xit˧˥ | kʰaŋ˧˥ kʰḭt˩˧ | kʰaŋ˧˧ kʰɨt˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xaŋ˧˥ xit˩˩ | xaŋ˧˥˧ xḭt˩˧ | ||
Tính từ
sửakhăng khít
- Có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau. Quan hệ khăng khít. Gắn bó khăng khít với nhau.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khăng khít”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » đồng Nghĩa Với Khăng Khít Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Khăng Khít - Từ điển Việt
-
Khăng Khít Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khăng Khít
-
Từ điển Tiếng Việt "khăng Khít" - Là Gì?
-
Từ đồng Nghĩa Với Khăng Khít
-
Từ điển Tiếng Việt - Khăng Khít Là Gì?
-
'khăng Khít' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Khăng Khít Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Khắn Khít Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'khăng Khít' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Gắng: Nặng: Gắn: Khăng: Tìm Từ Trái Nghĩa Với đóng
-
Lịch đánh Banh Việt Nam-live Bóng đá - FBA UNLP