Khánh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng

Khánh cổ bằng đồng trong chùa Một Cột, Hà Nội
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xajŋ˧˥ | kʰa̰n˩˧ | kʰan˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xajŋ˩˩ | xa̰jŋ˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “khánh”- 罄: khánh
- 庆: khanh, khương, khánh
- 謦: khánh
- 磬: khánh
- 唼: xiệp, khánh, sáp, xiếp, thiếp
- 轻: khinh, lệ, khánh
- 輕: khinh, khánh
- 慶: khanh, khương, khánh
- 𥥻: khánh
- 𥔼: khánh
Phồn thể
- 謦: khánh
- 輕: khinh, khánh
- 磬: khánh
- 罄: khánh
- 慶: khanh, khương, khánh
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 罄: khánh
- 謦: khánh
- 庆: khánh
- 磬: khánh
- : khương, khánh
- 輕: khểnh, khỉnh, khinh, khánh
- 慶: lảo, khương, khánh
- : khương, khánh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khanh
- Khánh
- khảnh
Danh từ

khánh
- Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh. Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần)
- Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, đeo trước ngực.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khánh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khánh Là Gì Trong Hán Việt
-
Tra Từ: Khánh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khánh - Từ điển Hán Nôm
-
Khánh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khanh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giải Mã ý Nghĩa Tên Khánh Theo Phong Thủy Ngũ Hành
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHÁNH 慶 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Điển - Từ Khanh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Của Tên Đồng Khánh - Đồng Khánh Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Tên Thiên Khánh
-
Nghĩa Khánh Ly Có ý Nghĩa Là Khánh Ly - Tên Con
-
Trùng Khánh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khanh Là Gì, Nghĩa Của Từ Khanh | Từ điển Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khánh Thành' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tên Khánh Có Nghĩa Gì? 100+ Tên Hay Cho Tên Khánh được ưa ...