Khảnh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xa̰jŋ˧˩˧ | kʰan˧˩˨ | kʰan˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xajŋ˧˩ | xa̰ʔjŋ˧˩ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 景: cảnh, ngoảnh, ngảnh, kiểng, kẻng, khảnh, gảnh
- 𠾶: khảnh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khanh
- khánh
Phó từ
khảnh
- Nói ăn ít và có ý kén chọn thức ăn. Ăn khảnh.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khảnh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khảnh ăn Là Gì
-
Khảnh ăn Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khảnh ăn" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "khảnh" - Là Gì?
-
Khảnh ăn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khảnh ăn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'khảnh ăn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khảnh ăn Là Gì? định Nghĩa
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khảnh-ăn Là Gì
-
Khảnh Là Gì, Nghĩa Của Từ Khảnh | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Khảnh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
KHẢNH ĂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Làm Thế Nào để Sửa Tính Khảnh ăn Và Chán ăn Của Bé? - Dielac Alpha
-
Khảnh ăn Là Gì Trang 1 Tải Miễn Phí Từ Tailieunhanh
-
Những Hệ Lụy Khi Bé Khảnh ăn | Báo Dân Trí