KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch khảo sátsurveyexaminepollexploratoryexaminedhiện trạngstatus quocurrent statecurrent statuscurrent situationpresent state

Ví dụ về việc sử dụng Khảo sát hiện trạng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khảo sát hiện trạng, thu thập yêu cầu khách hàng.Survey the status quo, collect customer requirements.Mục đích của chuyến công tác này là khảo sát hiện trạng quản lý của Khu Dự trữ Sinh quyển Mũi Cà Mau, bao gồm các vùng lõi, vùng đệm và vùng chuyển tiếp.The aim of this fieldtrip is to review the current state of management related to conservation and development activities at the Mui Ca Mau Biosphere Reserve.Khảo sát hiện trạng, địa hình, địa chất.Surveying current conditions, topographical, and geological conditions..Riêng với các doanh nghiệp sản xuất nhỏ thì nên ứng dụng phương thức bảo mật đa lớp( multi- layered), không chỉ tập trung vào bảo vệ các thiết bị vật lý mà cả thông tin nữa( thông tin có thể chiếm tới 40% giá trị của một doanh nghiệp,theo Khảo sát hiện trạng thông tin năm 2012 của Symantec).Today's smaller manufacturers should implement a multi-layered approach to security, with a focus on not only protecting their physical equipment, but also their information- which can make up 40 percent of an SMBs' business value,according to the Symantec 2012 State of Information Survey.Bước 2. Khảo sát hiện trạng và gặp gỡ khách hàng.Step 2. Survey the current status and meet up client.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcảnh sát cho biết hệ thống giám sátcảnh sát nói gọi cảnh sátcảnh sát đến cơ quan giám sátcảnh sát tìm thấy kết quả khảo sátcảnh sát tới cảnh sát bắt giữ HơnSử dụng với trạng từbám sátnằm sátcọ sátSử dụng với động từquan sát thấy bị sát hại bị ám sátnghiên cứu quan sátbị tàn sáttăng cường giám sátnghiên cứu khảo sáttiếp tục giám sátbắt đầu quan sáttiếp tục quan sátHơnCác doanh nghiệp sinh sản nhỏ ngày nay nên ứng dụng phương thức bảo mật đa lớp( multi- layered), không chỉ giao hội vào bảo vệ các thiết bị vật lý của họ mặc cả thông tin của họ nữa- thông báo có thể chiếm tới 40% giá trị của một doanh nghiệp,theo Khảo sát hiện trạng thông tin năm 2012 của Symantec.Today's smaller manufacturers should implement a multi-layered approach to security, with a focus on not only protecting their physical equipment, but also their information- which can make up 40 percent of an SMBs' business value,according to the Symantec 2012 State of Information Survey.Sau đó, tôi sẽ khảo sát hiện trạng các gia đình, nhắm đặt cơ sở vững vàng trên thực tại.Ι will then examine the actual situation of families, in order to keep firmly grounded in reality.Khảo sát hiện trạng, thảo luận về ý tưởng ban đầu, yêu cầu, mong muốn của khách hàng với không gian nội thất.Survey the current situation, discussing initial ideas, requirements and desires of customers about interior space.Trước khi tiến hành cung cấp sản phẩm,kỹ sư DVA sẽ thực hiện khảo sát hiện trạng thiết bị, kho chứa và thực hiện đo các chỉ số tiêu hao năng lượng hiện tại để đề xuất giải pháp sử dụng năng lượng thay thế hiệu quả và tối ưu nhất, đồng thời đảm bảo hệ thống vận hành ổn định.Before proceeding with the product,DVA engineers will conduct a survey of the current state of the equipment and storage and conduct current energy consumption measurements to propose effective alternative energy solutions. And most optimal, while ensuring the system operating stability.Bước 1: Khảo sát hiện trạng, thảo luận về ý tưởng ban đầu, yêu cầu, mong muốn của khách hàng với không gian nội thất.Step 1: Survey the status of current layout, discuss initial ideas, requirements, expectations of client with interior space.Renova Cloud Team thực hiện khảo sát hiện trạng hạ tầng và ứng dụng tại NKIDS từ đó đề xuất kiến trúc mới nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế.Renova Cloud Team has undertaken an investigation on the current situation of N KID Group and re-architect the whole system to meet the actual demand.Theo Khảo sát hiện trạng thông tin năm 2012 của Symantec, thông tin mà các doanh nghiệp nhỏ trền toàn cầu tạo ra và quản lý mỗi ngày chiếm tới 40% giá trị kinh doanh của họ.According to the Symantec 2012 State of Information Survey, the information small businesses create and manage on a daily basis constitutes 40 percent of the value of their business.Tỉnh cần phải khảo sát hiện trạng, học tập kinh nghiệm tại các địa phương khác nhằm hiểu biết đầy đủ và đúng đắn về vấn đề này.The province needs to survey the status quo, learn experiences in other localities to fully understand and correct this issue.Bước 2: Khảo sát hiện trạng, tìm hiểu vị trí dự án, các yếu tố liên quan từ đó lên ý tưởng sơ bộ.Step 2: Current status survey, find out the location of the project, the related factors and make the preliminary idea.Kết quả khảo sát hiện trạng ABM của SiriusDecisions gần đây cho thấy hơn 90% giới tiếp thị nhận biết giá trị của ABM.A recent SiriusDecisions State of Account-Based Marketing survey showed that over 90% of marketers recognize the value of ABM.ADP sau khi khảo sát hiện trạng, lập kế hoạch và trao đổi trực tiếp với Giám đốc công ty ME đã đưa ra phương án thiết kế văn phòng tối ưu nhất.ADP, after surveying the status quo, planning and communicating directly with the Director of ME, has the best office design.T& P Việt Nam sẽ thực hiện khảo sát hiện trạng, yêu cầu quản lý của doanh nghiệp và xây dựng các phần mềm tùy theo đặc thù hoạt động sản xuất kinh doanh của từng doanh nghiệp.T& P Vietnam will examine the current state of implementation, management requirements of enterprises and develop software according to specific production and business activities of each business.Khảo sát đánh giá hiện trạng tài sản;Surveying, valuating asset status quo;Khảo sát là xem xét, đánh giá hiện trạng.The survey is to review and assess the status quo.Bước 2: Tiến hành khảo sát sơ bộ, đánh giá hiện trạng doanh nghiệp.Step 2: Conduct a preliminary survey, assess the current status of the business.Khảo sát, chụp ảnh, đo vẽ hiện trạng( nếu có).Survey, take photos and draw the current status(if available).Kết quả của khảo sát nhằm cung cấp thêm thông tin về hiện trạng Thương mại điện tử tại Việt Nam để phát triển bền vững lĩnh vực này cũng như đảm bảo lợi ích của người tiêu dùng và doanh nghiệp.The results of the survey aimed to provide more information on the current status of e-commerce in Vietnam for sustainable development as well as ensure the interests of consumers and businesses.Khảo sát, đánh giá hiện trạng dữ liệu;Surveying and assessing the current state of data;Thống nhất kếhoạch thực hiện điều tra, khảo sát thực địa, đánh giá hiện trạng đất chưa có rừng được quy hoạch cho lâm nghiệp và các mô hình nông lâm kết hợp.Agreement on the plan for conducting surveys, field surveys, assessing the current status of non-forested land planned for forestry and agro-forestry models.Khảo sát năng lượng giúp doanh nghiệp đánh giá nhanh về hiện trạng sử dụng năng lượng, quản lý năng lượng, phát hiện các cơ hội tiết kiệm năng lượng.Energy Survey helps enterprise to quickly review the current situation of energy consumption, energy management and realizes opportunitities to save energy.Vì bạn sẽ sử dụng khảo sát này trong một cuộc phỏng vấn việc làm, nhấp vào nút Open để thay đổi trạng thái của cuộc khảo sát từ bản thảo sang đang thực hiện..Since you will use this survey in a job interview, click the Open button to change the survey's state from Draft to Open.Trong một bài báo gần đây cho tạp chí the New Yorker, nhà phê bình phim David Denby phỏng vấnSchamus trong khuôn khổ một cuộc khảo sát quy mô lớn về hiện trạng công nghiệp điện ảnh Mỹ gần đây.In a recent feature article for the New Yorker magazine, film critic David Denbyinterviewed Schamus as part of an extensive survey on the current state of the American film industry.Để nghiên cứu, 1 nhóm nghiên cứu do Franceso Billari, giáo sư nhân khẩu học ở Đại học Bocconi của Milan, đã đến có trường hợp ở Đức,nơi dữ liệu khảo sát sâu rộng về các mẫu giấc ngủ và hiện trạng sử dụng công nghệ của các công dân.To find out, a research team led by Franceso Billari, a professor of demography at Milan's Bocconi University, turned to Germany,which has extensive survey data on the sleeping patterns and technology use of its citizens.Trong bài viết này chúng tôi giới thiệu hiện trạng công nghệ tạo phôi ở Việt Nam sau khi khảo sát tỉ mỉ hiện trạng của công nghệ này tại hàng loạt các doanh nghiệp cơ khí chế tạo tiêu biểu.In this article we present the current status of embryo technologies in Vietnam after exploring the current state of technology via a series of typical mechanical manufacturing companies.Họ năng nổ đi khảo sát, xem hiện trạng nhà đất nhưng thường không dễ mua vào vì có xu hướng phòng thủ quá mạnh mẽ.They are eager to survey and check the status of real estate but are often not easy to buy because they tend to be too strong defenses.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 117, Thời gian: 0.0255

Từng chữ dịch

khảodanh từsurveyexaminersarchaeologyjudgekhảotính từarchaeologicalsáttrạng từcloselysátdanh từpolicemurdersurveillancesurveyhiệntrạng từnowcurrentlyhiệntính từpresenthiệndanh từmomenttodaytrạngdanh từstateconditionstatussituationmood khảo sát đất đaikhảo sát địa chất

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khảo sát hiện trạng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khảo Sát Hiện Trạng Tiếng Anh Là Gì