Khảo Sát Hóa Học Vô Cơ 11 - Thư Viện Đề Thi

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Thư Viện Đề Thi

Trang ChủHóa HọcHóa Học 11 Khảo sát hóa học vô cơ 11 docx 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1503Lượt tải 1 Download Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát hóa học vô cơ 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Khảo sát hóa học vô cơ 11 KHẢO SÁT HÓA HỌC VÔ CƠ 11 Câu 1: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dd có chứa: A. Các electron chuyển động tự do. B. Các cation và anion chuyển động tự do. C. Các ion H+ và OH- chuyển động tự do. D. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng. Câu 2: Cho các mệnh đề sau: 1, Chất điện li mạnh có độ điện li > 1. 2, Chất điện li mạnh có độ điện li = 1. 3, Chất không điện li có độ điện li = 0. 4, Chất điện li yếu có độ điện li = 1. 5, Chất điện li yếu có độ điện li 0< <1. Chọn đáp án đúng A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (4), (5). Câu 3: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây: A. H+, CH3COO- . B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. C. H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+. Câu 4. Dãy gồm các chất điện li yếu là A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl. B. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH. C. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH. D. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2. Câu 5: Trong dd CH3COOH có cân bằng sau: CH3COOH CH3COO- + H+ Độ điện li sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dd NaOH vào dd CH3COOH. A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. không xác định được Câu 6: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl–, và d mol HCO3–. Biểu thức nào sau đây đúng? A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 40a + 24b = 35,5c + 61d D. 2a + 2b = - c - d Câu 7: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong d2 là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,03 và 0,02. D. 0,02 và 0,05. Câu 8. Để trung hòa 200ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,05M cần dùng V lít dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là? A. 0,25lít và 4,66gam B. 0,125lít và 2,33 gam C. 0,125lít và 2,9125 gam D. 1,25lít và 2,33 gam Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 1,0. B. 12,8. C. 1,2. D. 13,0. Câu 10. Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4? A. 8 lần B. 9 lần C. 10 lần D. 5 lần Câu 11 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách A. nhiệt phân NaNO2. B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl. C. thủy phân Mg3N2. D. phân hủy khí NH3. Câu 13. Axit nitric đặc, nóng phản ứng với nhóm nào trong các nhóm chất sau A. Ca(OH)2,, Ag, C, S, Fe2O3, FeCO3, Fe. B. Ca(OH)2,, Ag, Au, S, FeSO4, FeCO3, CO2. C. Ca(OH)2,, Fe, Cu, S, Pt, FeCO3, Fe3O4. D. Mg(OH)2, Cu, Al, H2SO4, C, S, CaCO3 Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam. B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan. C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam. D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm. Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3. B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH. C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3. D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O. Câu 16: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là: A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3. C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O. Câu 17: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau: A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3 B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO. D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni Câu 18: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac? A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan. B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5. C. NaOH rắn, Na, CaO khan. D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn. Câu 19: Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. Câu 20: Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4. Câu 21: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là A. 76,5 gam. B. 82,5 gam. C. 126,2 gam. D. 180,2 gam. Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 23: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là A. 4,48 lít và 1,2 lít. B. 5,60 lít và 1,2 lít. C. 4,48 lít và 1,6 lít. D. 5,60 lít và 1,6 lít. Câu 24. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 26. Hoà tan 9,94 gam X gồm Al, Fe và Cu trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra 3,584 lít NO ở đktc. Tổng khối lượng muối khan tạo thành là: A. 39,7 gam B. 29,7 gam C. 39,3 gam D. Kết quả khác. Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 57,6 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí NO thu được đem ôxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng ôxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí ôxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là bao nhiêu? A. 100,8 lít B. 10,08 lít C. 50,4 lít D. 5,04 lít Câu 28: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và Fe. Câu 29. Hoà tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2: 2. giá trị của a là: A. 140,4 gam B. 70,2 gam C. 35,1 gam D. Kết quả khác Câu 30. Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và x mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat, khí NO. Tính x A. 0,06 mol B. 0,07 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol Câu 31. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều A- tan trong nước B- bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit C- bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm D- không tan trong nước Câu 32. Hiện tượng xảy ra khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 là A- Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu B- Có bọt khí thoát ra khỏi dd C- Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt D- A và B đúng Câu 33. Si phản ứng với tấc cả các chất trong dãy nào sau đây A- B- C- D- Câu 34. Rót từ từ nước vào cốc cho sẵn m gam Na2CO3.10H2O cho đủ 100ml.Khuấy đều cho muối tan hết thu được dd có nồng độ 0,1M.Giá trị của m là A- 6,28g B- 2,68g C- 28,6g D- 2,86g Câu 35. Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng A- dd Ca(OH)2 B- dd Br2 C- dd NaOH D- dd KNO3 Câu 36. Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh,dd muối Y không làm đổi màu quỳ tím.Trộn X và Y thấy có kết tủa.X và Y là cặp chất nào sau đây A- và K2SO4 B- NaOH và FeCl3 C- Na2CO3 và BaCl2 D- K2CO3 và NaCl Câu 37. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2(đkc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dd X.Khối lượng muối tan trong dd X là A- 20,8g B- 18,9g C- 23g D- 25,2g Câu 38. Cho 38,2g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl.Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa.Khối lượng mỗi muối thu được là A- 41,5g B- 15,4g C- 40g D- 45,1g Câu 39. Cho 1,84g hổn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc) và dd X.Khối lượng muối trong dd X là A- 1,17g B- 2,17g C- 3,17g D- 2,71g Câu 40. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu được 15,76g kết tủa .Giá trị của a là A- 0,032 B- 0.048 C- 0,06 D- 0,04

Tài liệu đính kèm:

  • docxkhao_sat_chat_luong_ki_1_lop_11.docx
Đề thi liên quan
  • docHóa học - Chuyên đề: Nitơ - Photpho - Chủ đề 1: Bài toán hiệu suất phản ứng

    Lượt xem Lượt xem: 2564 Lượt tải Lượt tải: 5

  • docxGiáo án Bài 1: Thành phần nguyên tử - Môn hóa 11

    Lượt xem Lượt xem: 1164 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề kiểm tra lần 1 học kỳ I năm học 2015 – 2016 môn: Hóa khối: 11 (chương trình: cơ bản)

    Lượt xem Lượt xem: 870 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I năm học 2016 - 2017, môn thi: Hóa 10 - Trường THPT Nam Trực

    Lượt xem Lượt xem: 981 Lượt tải Lượt tải: 1

  • docĐề thi học sinh giỏi vòng 2 môn Hóa 9 năm học 2015 - 2016

    Lượt xem Lượt xem: 2224 Lượt tải Lượt tải: 3

  • docĐề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 – Bài số 3

    Lượt xem Lượt xem: 254 Lượt tải Lượt tải: 1

  • docGiáo án Hóa học - Tiết 60: Bài tập: Nhóm halogen và hợp chất halogen

    Lượt xem Lượt xem: 954 Lượt tải Lượt tải: 1

  • docĐề thi Kiểm tra 45 phút môn hóa học lớp 11

    Lượt xem Lượt xem: 1807 Lượt tải Lượt tải: 1

  • docĐề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2015 – 2016 môn hóa học khối 11 cơ bản thời gian 60 phút

    Lượt xem Lượt xem: 1014 Lượt tải Lượt tải: 1

  • docxHóa học - Trắc nghiệm lý thuyết bài nitơ

    Lượt xem Lượt xem: 1899 Lượt tải Lượt tải: 1

Copyright © 2024 ThuVienDeThi.com, Thư viện đề thi mới nhất, Đề kiểm tra, Đề thi thử

Facebook Twitter

Từ khóa » Hóa Vô Cơ 11