Khấp Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
khấp chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khấp trong chữ Nôm và cách phát âm khấp từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khấp nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 1 chữ Nôm cho chữ "khấp"泣khấp [泣]
Unicode 泣 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: qi4, li4, se4 (Pinyin); jap1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là khấp◎Như: khấp bất thành thanh 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất◇Nguyễn Du 阮攸: Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.(Danh) Nước mắt◇Sử Kí 史記: Hạng Vương khấp sổ hàng hạ 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.Dịch nghĩa Nôm là:khắp, như "khắp bốn phương, khắp nơi" (vhn) khấp, như "khấp khểnh; khấp khởi" (btcn) lớp, như "lớp lớp sóng dồi" (btcn) rắp, như "rắp ranh; rắp mưu; răm rắp" (btcn) rập, như "rập rình" (btcn) khóc, như "khóc lóc" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [哀泣] ai khấp 2. [飲泣] ẩm khấp 3. [向隅而泣] hướng ngung nhi khấp
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khấp chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 泣 khấp [泣] Unicode 泣 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: qi4, li4, se4 (Pinyin); jap1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 泣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là khấp◎Như: khấp bất thành thanh 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất◇Nguyễn Du 阮攸: Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.(Danh) Nước mắt◇Sử Kí 史記: Hạng Vương khấp sổ hàng hạ 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.Dịch nghĩa Nôm là: khắp, như khắp bốn phương, khắp nơi (vhn)khấp, như khấp khểnh; khấp khởi (btcn)lớp, như lớp lớp sóng dồi (btcn)rắp, như rắp ranh; rắp mưu; răm rắp (btcn)rập, như rập rình (btcn)khóc, như khóc lóc (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [哀泣] ai khấp 2. [飲泣] ẩm khấp 3. [向隅而泣] hướng ngung nhi khấpTừ khóa » Khấp Trong Hán Việt
-
Tra Từ: Khấp - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khấp - Từ điển Hán Nôm
-
Khấp Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Khấp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Khấp Khửng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHẤP 泣 Trang 19-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Học Từ Hán Việt - 泣 Khấp (khóc) Bộ Thủ: 氵水 Thủy + 立 Lập...
-
Hán Tự : Chữ KHẤP 泣 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Nguyễn Du Qua Thơ Chữ Hán - Báo Lao Động
-
Thơ Chữ Hán Của Nguyễn Du - Chồng Khít Lên Cuộc đời ông
-
Khấp - Tra Cứu Hán Việt - Rộng Mở Tâm Hồn
-
Từ điển Chữ Hán - Microsoft Apps
-
NHO GIA VỚI VĂN HÓA DÂN GIAN - ĐÔI ĐIỀU SUY NGHĨ