Từ Điển - Từ Khấp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khấp

khấp đt. Khóc, khóc trong lòng, thương-tiếc: Thiên-hạ hà nhân khấp Tố-như.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khấp đgt. Khóc: Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như (Nguyễn Du).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khấp (khd). Khóc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

khấp khểnh

khấp khểnh như răng bà lão

khấp khổm

khấp khởi

khấp khửng

* Tham khảo ngữ cảnh

Lúc ấy lên đồi , đường đi khấp khểnh , đá sỏi thì trơn , lại thêm trời nhá nhem sắp tối , nên Ngọc trượt chân suýt ngã , văng cái va li xuống sườn đồi.
Nhìn ánh mắt sáng mừng rỡ , cách lắng nghe trân trọng của Huệ , ông giáo khấp khởi trong lòng vì tìm được một người tri âm nhỏ tuổi.
Nghe biện Nhạc kể xấu bọn đàn em của Trương Phúc Loan , ông giáo thấy lòng khấp khởi.
An mừng khấp khởi theo cái mừng của mọi người , sau đó lo ngại Chinh gặp nguy hiểm.
Dân chúng mừng khấp khởi , nhưng lo lắng phản ứng của phủ Qui Nhơn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khấp

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khấp Trong Hán Việt