Kháp Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. kháp
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

kháp chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ kháp trong chữ Nôm và cách phát âm kháp từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kháp nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 4 chữ Nôm cho chữ "kháp"

[匼]

Unicode 匼 , tổng nét 8, bộ Hệ 匸(ý nghĩa bộ: Che đậy, giấu giếm).Phát âm: ke1, an3, qia4 (Pinyin); hap1 o1 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là:
  • hộp, như "cái hộp" (vhn)
  • khạp, như "khạp trà (bộ chén khay để uống chè)" (btcn)
  • khập, như "khập khiễng" (btcn)
  • tráp, như "tráp (hộp nhỏ)" (btcn)
  • hạp, như "nhất hạp hoả sài (hộp quẹt)" (gdhn)
  • kháp, như "kháp xương (khớp xương)" (gdhn)帢

    kháp [帢]

    Unicode 帢 , tổng nét 9, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: qia4 (Pinyin); hap1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thứ mũ riêng do Ngụy Vũ Đế 魏武帝 chế ra, tùy theo màu sắc mà phân biệt sang hèn.恰

    kháp [恰]

    Unicode 恰 , tổng nét 9, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: qia4 (Pinyin); hap1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Vừa vặn, vừa đúng◎Như: kháp hảo 恰好 vừa tốt◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất biệt gia sơn kháp thập niên 一別家山恰十年 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Từ giã quê hương vừa đúng mười năm.(Phó) Thích đáng, hợp◎Như: kháp đáng 恰當 thỏa đáng, kháp như kì phân 恰如其分 đúng mực.Dịch nghĩa Nôm là: kháp, như "kháp hảo (đúng lúc); kháp xảo (gặp may tình cờ)" (gdhn)掐

    kháp [掐]

    Unicode 掐 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: qia1 (Pinyin); haap3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cấu, véo, nhéo◎Như: tha kháp nhân khả thống đích ni! 她掐人可痛的呢 cô ấy nhéo người ta đau quá!(Động) Ngắt (bằng ngón tay hay móng tay)◎Như: tha tòng hoa viên trung kháp liễu nhất đóa mai côi hoa 他從花園中掐了一朵玫瑰花 anh ấy ra vườn hoa ngắt một đóa hoa hồng.(Động) Bóp◎Như: kháp bột tử 掐脖子 bóp cổ.(Động) Bấm đốt tay◎Như: kháp chỉ nhất toán 掐指一算 bấm đốt ngón tay tính toán.(Động) Kìm kẹp, bức bách◎Như: bị hắc xã hội cấp kháp trụ liễu 被黑社會給掐住了 bị tổ chức bất lương phi pháp kìm kẹp.(Danh) Lượng từ: nhúm, túm◎Như: nhất kháp nhi cửu thái 一掐兒韭菜 một nhúm hẹ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • kháp, như "bất yếu kháp hoa (đừng bẻ hoa); kháp toán (bấm tay mà tính)" (gdhn)
  • khắp, như "khắp bốn phương, khắp nơi" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • biển hiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • căn tính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đa đoan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chế tác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngưng kết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kháp chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 匼 [匼] Unicode 匼 , tổng nét 8, bộ Hệ 匸(ý nghĩa bộ: Che đậy, giấu giếm).Phát âm: ke1, an3, qia4 (Pinyin); hap1 o1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 匼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hộp, như cái hộp (vhn)khạp, như khạp trà (bộ chén khay để uống chè) (btcn)khập, như khập khiễng (btcn)tráp, như tráp (hộp nhỏ) (btcn)hạp, như nhất hạp hoả sài (hộp quẹt) (gdhn)kháp, như kháp xương (khớp xương) (gdhn)帢 kháp [帢] Unicode 帢 , tổng nét 9, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: qia4 (Pinyin); hap1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 帢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thứ mũ riêng do Ngụy Vũ Đế 魏武帝 chế ra, tùy theo màu sắc mà phân biệt sang hèn.恰 kháp [恰] Unicode 恰 , tổng nét 9, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: qia4 (Pinyin); hap1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 恰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Vừa vặn, vừa đúng◎Như: kháp hảo 恰好 vừa tốt◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất biệt gia sơn kháp thập niên 一別家山恰十年 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Từ giã quê hương vừa đúng mười năm.(Phó) Thích đáng, hợp◎Như: kháp đáng 恰當 thỏa đáng, kháp như kì phân 恰如其分 đúng mực.Dịch nghĩa Nôm là: kháp, như kháp hảo (đúng lúc); kháp xảo (gặp may tình cờ) (gdhn)掐 kháp [掐] Unicode 掐 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: qia1 (Pinyin); haap3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 掐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cấu, véo, nhéo◎Như: tha kháp nhân khả thống đích ni! 她掐人可痛的呢 cô ấy nhéo người ta đau quá!(Động) Ngắt (bằng ngón tay hay móng tay)◎Như: tha tòng hoa viên trung kháp liễu nhất đóa mai côi hoa 他從花園中掐了一朵玫瑰花 anh ấy ra vườn hoa ngắt một đóa hoa hồng.(Động) Bóp◎Như: kháp bột tử 掐脖子 bóp cổ.(Động) Bấm đốt tay◎Như: kháp chỉ nhất toán 掐指一算 bấm đốt ngón tay tính toán.(Động) Kìm kẹp, bức bách◎Như: bị hắc xã hội cấp kháp trụ liễu 被黑社會給掐住了 bị tổ chức bất lương phi pháp kìm kẹp.(Danh) Lượng từ: nhúm, túm◎Như: nhất kháp nhi cửu thái 一掐兒韭菜 một nhúm hẹ.Dịch nghĩa Nôm là: kháp, như bất yếu kháp hoa (đừng bẻ hoa); kháp toán (bấm tay mà tính) (gdhn)khắp, như khắp bốn phương, khắp nơi (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • bát tự từ Hán Việt là gì?
    • xuất thân từ Hán Việt là gì?
    • sơ cảo từ Hán Việt là gì?
    • tại vị từ Hán Việt là gì?
    • dạ du từ Hán Việt là gì?
    • kịch độc từ Hán Việt là gì?
    • bao quản từ Hán Việt là gì?
    • tam lược từ Hán Việt là gì?
    • chinh thú từ Hán Việt là gì?
    • nội tâm từ Hán Việt là gì?
    • canh ca từ Hán Việt là gì?
    • cừ lư từ Hán Việt là gì?
    • cung nhân từ Hán Việt là gì?
    • nã thủ từ Hán Việt là gì?
    • cương thổ từ Hán Việt là gì?
    • chỉ giáp từ Hán Việt là gì?
    • đích tử từ Hán Việt là gì?
    • bách hoa vương từ Hán Việt là gì?
    • hôn lễ từ Hán Việt là gì?
    • phật tổ từ Hán Việt là gì?
    • kích liệt từ Hán Việt là gì?
    • cận đông từ Hán Việt là gì?
    • can tràng thốn đoạn từ Hán Việt là gì?
    • cấm binh từ Hán Việt là gì?
    • đồng tính từ Hán Việt là gì?
    • ba cách đạt từ Hán Việt là gì?
    • phán chánh từ Hán Việt là gì?
    • hàm tiếu từ Hán Việt là gì?
    • nho lâm từ Hán Việt là gì?
    • bằng trình từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Kháp Trong Tiếng Hán