Khắt Khe: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: khắt khe
Nghiêm ngặt đề cập đến một cái gì đó cực kỳ kỹ lưỡng, chính xác và chính xác. Nó ngụ ý mức độ nghiêm ngặt, chính xác và chú ý đến từng chi tiết cao. Thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả một quy trình, thủ tục hoặc tiêu chuẩn đòi hỏi rất nhiều nỗ lực, kỷ ...Đọc thêm
Nghĩa: strict
Strict is an adjective that describes someone who enforces rules, regulations, or standards with precision and firmness. A strict person is often characterized as demanding, uncompromising, and inflexible when it comes to adherence to guidelines or ... Đọc thêm
Nghe: khắt khe
khắt kheNghe: strict
strict |strɪkt|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh khắt khe
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha estrito
- nyTiếng Cheva wolimba
- fyTiếng Frisian strikt
- gdTiếng Scotland dian
- afTiếng Afrikaans streng
- hawTiếng Hawaii paakiki
- lvTiếng Latvia stingrs
- mtTiếng Malta stretta
- miTiếng Maori tino
- mrTiếng Marathi कडक
- zuTiếng Zulu eqinile
- thTiếng Thái เข้มงวด
Phân tích cụm từ: khắt khe
- khắt – thirsty
- đừng khắt khe với bản thân nữa - stop being so hard on yourself
- khe – softly
- điều chỉnh khe cắm - slot adjustment
- vành đai rừng khe núi - ravine forest belt
Từ đồng nghĩa: khắt khe
Từ đồng nghĩa: strict
adjective (từ đồng nghĩa):
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt bất cứ khi nào- 1Momins
- 2Nagasaki
- 3Burwell
- 4whenever
- 5pentagrammic
Ví dụ sử dụng: khắt khe | |
---|---|
Do các tiêu chuẩn khắt khe, việc phát triển động cơ rất tốn kém, và động cơ dành cho xe tải được tái sử dụng trong nhiều lĩnh vực. | Because of the demanding standards, engine development is expensive, and truck-based engines are reused in many fields. |
Những người chỉ trích sự can thiệp này, chẳng hạn như các tổ chức vận động phòng chống ma túy, Drug Free Australia và Real Women of Canada chỉ ra những đánh giá khắt khe nhất, đó là ở Sydney và Vancouver. | Critics of this intervention, such as drug prevention advocacy organisations, Drug Free Australia and Real Women of Canada point to the most rigorous evaluations, those of Sydney and Vancouver. |
So với các nước EU khác, chính sách thuốc của Đức được coi là tiến bộ, nhưng vẫn khắt khe hơn so với Hà Lan. | Compared with other EU countries, Germany's drug policy is considered progressive, but still stricter than, for example, the Netherlands. |
Mặc dù ông khá khắt khe trong việc đánh giá phối cảnh được sử dụng trong bàn thờ, nhưng ông cũng không kém phần khen ngợi về kiến trúc. | Although he was quite harsh in judgement of the perspective used in the altarpiece, he was equally complimentary of the architecture. |
Tự động mã hóa được sử dụng trong các bối cảnh đòi hỏi khắt khe hơn như hình ảnh y tế, nơi chúng được sử dụng để làm giảm hình ảnh cũng như độ phân giải siêu cao. | Autoencoders found use in more demanding contexts such as medical imaging where they have been used for image denoising as well as super-resolution. |
Người theo chủ nghĩa duy tâm khắt khe tin rằng không có vật thể thực. | The rigorous idealist believes that there are no real objects. |
Tôi chỉ mong rằng xã hội không quá khắt khe trong việc phán xét Nicholas. | I just hope that society isn't too severe in judging Nicholas. |
Tác phẩm phê bình thời trung cổ khắt khe nhất về Maimonides là Or Adonai của Hasdai Crescas. | The most rigorous medieval critique of Maimonides is Hasdai Crescas's Or Adonai. |
Bởi vì luật pháp ở New York khá khắt khe về cam kết không tự nguyện. | Because the laws in New York are pretty tough on involuntary commitment. |
Tôi đã thấy hoa đến ở những nơi khắt khe và những điều tử tế được thực hiện bởi những người đàn ông có khuôn mặt xấu xí. | I have seen flowers come in stoney places and kind things done by men with ugly faces. |
Vì vậy, làm cô ấy hoảng sợ, và với đôi mắt khóc lóc, tôi khao khát / trả lời, tự hỏi những lời cô ấy nói, / khi lo, linh hồn bóng tối, khi tôi quay lại, / tan biến trong không khí, và trong một khoảnh khắc chạy trốn. | So spake she, and with weeping eyes I yearned / to answer, wondering at the words she said, / when lo, the shadowy spirit, as I turned, / dissolved in air, and in a moment fled. |
Tiếng cười khúc khích của Salted-mouth, nếu không là Uống mà không khát, ít nhất đã không làm phiền họ, vì họ thậm chí không còn nghe thấy anh ta nữa. | The snickering of Salted-Mouth, otherwise Drink-without-Thirst, did not bother them in the least, for they no longer even heard him. |
Trong cái nóng này, chỉ có nước mưa mới làm dịu cơn khát. | In this heat, only rainwater quenches thirst. |
Anh tỉnh dậy trong cơn khát trong phòng riêng, chìm trong khói ether. | He woke up thirsty in a private room, drowning in ether fumes. |
Họ đói và khát, vì tại cung điện, họ thậm chí không nhận được một ly nước. | They were hungry and thirsty, for at the palace they did not get even a glass of water. |
Bạn tỏa ra sự ổn định, Tom, và mọi người đang khao khát điều đó. | You give off stability, Tom, and people are craving that. |
Làm thế nào bạn có thể, người khao khát tình yêu và sự cảm thông của con người, kiên trì trong cuộc lưu đày này? | How can you, who long for the love and sympathy of man, persevere in this exile? |
Tôi đã khao khát leo lên đảo Glacier để tìm nước sông băng tinh khiết được biết đến với đặc tính chữa bệnh của nó. | I had a longing to climb Glacier Island to find pure glacial water known for its healing properties. |
Càng được tiết lộ nhiều, bạn càng khao khát được tiết lộ nhiều hơn. | The more is revealed, the more you yearn for greater revelation. |
Thay vào đó giảm bớt sự vắng mặt, khao khát được gặp lại cô, vì vậy cuối cùng vào sáng thứ bảy, anh đã trốn thoát khỏi văn phòng của mình. | Instead of lessening with absence, this longing to see her again grew, so that at last on Saturday morning he escaped from his office. |
Emily cần uống thứ gì đó, vì cô ấy khát. | Emily needs to drink something, because she's thirsty. |
Như một Grey Sovereign đầy khao khát đã được rao bán. | As a yearling Grey Sovereign was offered for sale. |
Con người thường tìm cách đưa ra hình thức cụ thể cho khát khao hòa bình của tập thể hùng mạnh của chúng ta. | Human beings have often sought to give concrete form to our powerful collective longing for peace. |
Đó là câu chuyện về những khao khát của một lãnh đạo tầng lớp trung lưu để vươn lên tầm vóc và được xã hội chấp nhận nhiều hơn. | It is the story of the longings of a middle class executive to rise in stature and greater social acceptability. |
Một người đàn ông không được thừa kế, Carl Walters, sử dụng, và được sử dụng bởi, một nữ tư tế voodoo khát máu, người có liên hệ với một người bạn cũ của Jack. | A disinherited man, Carl Walters, uses, and is used by, a bloodthirsty voodoo priestess who is connected to an old friend of Jack. |
Vào cuối những năm 1990, nổi lên một làn sóng âm nhạc guitar Đức mới với những khát vọng trí tuệ. | By the end of the 1990s, there emerged a new wave of German guitar music with intellectual aspirations. |
Đồ tể khát máu là một bộ phim kinh dị năm 1970 do Andy Milligan đạo diễn và có sự tham gia của Michael Cox, Linda Driver, Jane Helay và Bernard Kaler. | Bloodthirsty Butchers is a 1970 horror film directed by Andy Milligan and starring Michael Cox, Linda Driver, Jane Helay, and Bernard Kaler. |
Đói khát công lý, Carlo quay trở lại nhà của Đại tá vào một đêm và lên kế hoạch giết ông ta. | Hungry for justice, Carlo goes back to the Colonel's home one night and plans to kill him. |
Năm 1999, Cadbury Schweppes đã bán các mảng kinh doanh nước giải khát trên toàn thế giới cho Công ty Coca-Cola ngoại trừ Bắc Mỹ và lục địa Châu Âu với giá 700 triệu USD. | In 1999, Cadbury Schweppes sold its worldwide beverage businesses to The Coca-Cola Company except in North America and continental Europe for $700 million. |
Từ khóa » Khắt Khe Trong Tiếng Anh
-
Khắt Khe - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Khắt Khe In English - Glosbe Dictionary
-
KHẮT KHE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khắt Khe Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'khắt Khe' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
KHẮT KHE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
YÊU CẦU KHẮT KHE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Từ điển Việt Anh "khắt Khe" - Là Gì?
-
'Không Nên Khắt Khe Với Phiên âm Tên Nước Ngoài' - VnExpress
-
Nổi Tiếng Không Nhờ Ngoại Hình: Liệu Cộng đồng Có đang Quá Khắt ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'khắt Khe' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Khắt Khe Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Demanding | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Bí Quyết đáp ứng Các Yêu Cầu Khắt Khe Của Nền Giáo Dục Anh Quốc