Khẩu Phật Tâm Xà - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Thành ngữ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰w˧˩˧ fə̰ʔt˨˩ təm˧˧ sa̤ː˨˩kʰəw˧˩˨ fə̰k˨˨ təm˧˥ saː˧˧kʰəw˨˩˦ fək˨˩˨ təm˧˧ saː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˧˩ fət˨˨ təm˧˥ saː˧˧xəw˧˩ fə̰t˨˨ təm˧˥ saː˧˧xə̰ʔw˧˩ fə̰t˨˨ təm˧˥˧ saː˧˧

Thành ngữ

[sửa]

khẩu phật tâm xà

  1. (Nghĩa đen) Lời nói của Phật nhưng thâm tâm là của Xà.
  2. (Nghĩa bóng) Tỏ vẻ đàng hoàng, đứng đắn nhưng trong bụng xấu xa, độc ác. Nó đúng là khẩu phật tâm xà.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • xanh vỏ đỏ lòng
  • miệng nam mô, bụng một bồ dao găm
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khẩu_phật_tâm_xà&oldid=2063303” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Thành ngữ
  • Thành ngữ tiếng Việt

Từ khóa » Khẩu Xà Tâm Phật Là J