Khế Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
- Từ điển
- Chữ Nôm
- khế
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
khế chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khế trong chữ Nôm và cách phát âm khế từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khế nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 10 chữ Nôm cho chữ "khế"喫khiết [喫]
Unicode 喫 , tổng nét 12, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: chi1, ji1 (Pinyin); hek3 jaak3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ăn uống◇Thủy hử truyện 水滸傳: Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, năng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.(Động) Nhận chịu◎Như: khiết khuy 喫虧 chịu thiệt, khiết khẩn 喫緊 gắng chịu◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.Dịch nghĩa Nôm là:khịt, như "khụt khịt" (vhn) khế, như "cây khế" (btcn) khịa, như "cà khịa" (btcn) khiết, như "khiết (xem Ngật)" (gdhn) ngật, như "ngật ngưỡng, ngật ngừ" (gdhn)契 khế, tiết, khiết, khất [契]
Unicode 契 , tổng nét 9, bộ Đại 大(ý nghĩa bộ: To lớn).Phát âm: qi4, qie4, xie4 (Pinyin); kai3 kit3 sit3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hợp, hợp nhau◎Như: tương khế 相契 hợp ý nhau.(Động) Khắc, chạm◎Như: khế chu cầu kiếm 契舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.(Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng)§ Ghi chú: Ngày xưa, một cái giấy viết làm hai mảnh, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ◎Như: địa khế 地契 hợp đồng về đất đai, phòng khế 房契 hợp đồng về phòng ốc.(Danh) Đồ đốt mai rùa để bói.(Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú§ Còn gọi là giáp cốt văn 甲骨文, quy giáp văn tự 龜甲文字, khế văn 契文, v.v.(Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp◇Vũ Nguyên Hành 武元衡: Tùng quân tự cổ đa niên khế 松筠自古多年契 (Chí Lịch Dương 至櫟陽) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau.Một âm là tiết(Danh) Ông Tiết 契 là bầy tôi vua Thuấn 舜 và là tổ nhà Thương 商.Lại một âm là khiết(Động) Khiết khoát 契闊, cũng đọc là khế khoát§ Xem từ này.Lại một âm nữa là khất(Danh) Khất Đan 契丹 tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh Trực Lệ 直隸 bây giờSau đổi là nước Liêu 遼.Dịch nghĩa Nôm là:khế, như "khế ước" (vhn) khé, như "khe khé" (btcn) khè, như "vàng khè" (btcn) khía, như "khía cạnh" (btcn) khít, như "khít khao, khít rịt" (btcn) khẻ, như "khẻ vào đầu (đánh bằng que)" (gdhn) khẽ, như "nói khẽ, khe khẽ" (gdhn) khịt, như "khụt khịt" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [白契] bạch khế 2. [契約] khế ước 3. [契友] khế hữu 4. [契兄弟] khế huynh đệ 5. [契券] khế khoán 6. [契需] khiếp nhu 7. [契闊] khiết khoát, khế khoát 8. [券契] khoán khế 9. [債契] trái khế愒 khế, khái [愒]
Unicode 愒 , tổng nét 12, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: kai4, qi4 (Pinyin); kai3 koi3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức§ Cũng như khế 憩.Một âm là khái(Động) Tham.憇khế [憇]
Unicode 憇 , tổng nét 15, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: qi4, fan1 (Pinyin); hei3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ khế 憩.Dịch nghĩa Nôm là: khệ, như "khệ nệ" (gdhn)憩khế [憩]
Unicode 憩 , tổng nét 16, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: qi4 (Pinyin); hei3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nghỉ ngơi◎Như: sảo khế 稍憩 nghỉ một chút◇Tây du kí 西遊記: Nhượng ngã tại giá đình thượng thiểu khế phiến thì 讓我在這亭上少憩片時 (Đệ ngũ hồi) Để ta lên đình nghỉ ngơi một lát.Dịch nghĩa Nôm là:khệ, như "khệ nệ" (gdhn) khị, như "dụ khị" (gdhn)挈 khiết, khế [挈]
Unicode 挈 , tổng nét 10, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: qie4, qi4 (Pinyin); kit3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đề ra, nêu lên◎Như: đề cương khiết lĩnh 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.(Động) Mang, xách◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.(Động) Dìu, dẫn, dắt◎Như: phù lão khiết ấu 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.Dịch nghĩa Nôm là: khiết, như "khiết quyến (mang người nhà đi theo)" (gdhn)揳tiết [揳]
Unicode 揳 , tổng nét 12, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: xie4, xie2, jia2, xie1 (Pinyin); se2 sip3 sit3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chêm, đóng◎Như: tường thượng tiết nhất cá đinh tử 墻上揳一個釘子 đóng một cái đinh trên tường.Dịch nghĩa Nôm là:khế, như "cây khế" (vhn) khép, như "khép cửa; khép tội" (gdhn)栔 [栔]
Unicode 栔 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: qi4 (Pinyin); kai3 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:khé, như "khe khé" (gdhn) khẻ, như "khẻ vào đầu (đánh bằng que)" (gdhn) khẽ, như "nói khẽ, khe khẽ" (gdhn) khế, như "khế ước" (gdhn) khít, như "khít khao, khít rịt" (gdhn)楔 tiết [楔]
Unicode 楔 , tổng nét 13, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: xie1, xie4 (Pinyin); sit3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cột dựng ở hai bên cửa.(Danh) Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt)◎Như: mộc tiết 木楔 cái chêm gỗ.(Danh) Tức là cây anh đào 櫻桃.Dịch nghĩa Nôm là: khế, như "cây khế" (gdhn)瘈khế, xiết [瘈]
Unicode 瘈 , tổng nét 14, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: ji4, chi4, zhi4 (Pinyin); kai3 zai3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chó dại.(Tính) Rồ dại.Một âm là xiết(Danh) Xiết túng 瘈瘲: xem túng 瘲.Dịch nghĩa Nôm là:khế, như "khế (bệnh phong cuồng giẫy giụa)" (gdhn) xiết, như "xiết túng (bệnh co gân)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khế chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 喫 khiết [喫] Unicode 喫 , tổng nét 12, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: chi1, ji1 (Pinyin); hek3 jaak3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 喫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ăn uống◇Thủy hử truyện 水滸傳: Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, năng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.(Động) Nhận chịu◎Như: khiết khuy 喫虧 chịu thiệt, khiết khẩn 喫緊 gắng chịu◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.Dịch nghĩa Nôm là: khịt, như khụt khịt (vhn)khế, như cây khế (btcn)khịa, như cà khịa (btcn)khiết, như khiết (xem Ngật) (gdhn)ngật, như ngật ngưỡng, ngật ngừ (gdhn)契 khế, tiết, khiết, khất [契] Unicode 契 , tổng nét 9, bộ Đại 大(ý nghĩa bộ: To lớn).Phát âm: qi4, qie4, xie4 (Pinyin); kai3 kit3 sit3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 契 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hợp, hợp nhau◎Như: tương khế 相契 hợp ý nhau.(Động) Khắc, chạm◎Như: khế chu cầu kiếm 契舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.(Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng)§ Ghi chú: Ngày xưa, một cái giấy viết làm hai mảnh, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ◎Như: địa khế 地契 hợp đồng về đất đai, phòng khế 房契 hợp đồng về phòng ốc.(Danh) Đồ đốt mai rùa để bói.(Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú§ Còn gọi là giáp cốt văn 甲骨文, quy giáp văn tự 龜甲文字, khế văn 契文, v.v.(Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp◇Vũ Nguyên Hành 武元衡: Tùng quân tự cổ đa niên khế 松筠自古多年契 (Chí Lịch Dương 至櫟陽) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau.Một âm là tiết(Danh) Ông Tiết 契 là bầy tôi vua Thuấn 舜 và là tổ nhà Thương 商.Lại một âm là khiết(Động) Khiết khoát 契闊, cũng đọc là khế khoát§ Xem từ này.Lại một âm nữa là khất(Danh) Khất Đan 契丹 tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh Trực Lệ 直隸 bây giờSau đổi là nước Liêu 遼.Dịch nghĩa Nôm là: khế, như khế ước (vhn)khé, như khe khé (btcn)khè, như vàng khè (btcn)khía, như khía cạnh (btcn)khít, như khít khao, khít rịt (btcn)khẻ, như khẻ vào đầu (đánh bằng que) (gdhn)khẽ, như nói khẽ, khe khẽ (gdhn)khịt, như khụt khịt (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [白契] bạch khế 2. [契約] khế ước 3. [契友] khế hữu 4. [契兄弟] khế huynh đệ 5. [契券] khế khoán 6. [契需] khiếp nhu 7. [契闊] khiết khoát, khế khoát 8. [券契] khoán khế 9. [債契] trái khế愒 khế, khái [愒] Unicode 愒 , tổng nét 12, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: kai4, qi4 (Pinyin); kai3 koi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 愒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức§ Cũng như khế 憩.Một âm là khái(Động) Tham.憇 khế [憇] Unicode 憇 , tổng nét 15, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: qi4, fan1 (Pinyin); hei3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 憇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ khế 憩.Dịch nghĩa Nôm là: khệ, như khệ nệ (gdhn)憩 khế [憩] Unicode 憩 , tổng nét 16, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: qi4 (Pinyin); hei3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 憩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nghỉ ngơi◎Như: sảo khế 稍憩 nghỉ một chút◇Tây du kí 西遊記: Nhượng ngã tại giá đình thượng thiểu khế phiến thì 讓我在這亭上少憩片時 (Đệ ngũ hồi) Để ta lên đình nghỉ ngơi một lát.Dịch nghĩa Nôm là: khệ, như khệ nệ (gdhn)khị, như dụ khị (gdhn)挈 khiết, khế [挈] Unicode 挈 , tổng nét 10, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: qie4, qi4 (Pinyin); kit3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 挈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đề ra, nêu lên◎Như: đề cương khiết lĩnh 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.(Động) Mang, xách◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.(Động) Dìu, dẫn, dắt◎Như: phù lão khiết ấu 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.Dịch nghĩa Nôm là: khiết, như khiết quyến (mang người nhà đi theo) (gdhn)揳 tiết [揳] Unicode 揳 , tổng nét 12, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: xie4, xie2, jia2, xie1 (Pinyin); se2 sip3 sit3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 揳 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chêm, đóng◎Như: tường thượng tiết nhất cá đinh tử 墻上揳一個釘子 đóng một cái đinh trên tường.Dịch nghĩa Nôm là: khế, như cây khế (vhn)khép, như khép cửa; khép tội (gdhn)栔 [栔] Unicode 栔 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: qi4 (Pinyin); kai3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 栔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: khé, như khe khé (gdhn)khẻ, như khẻ vào đầu (đánh bằng que) (gdhn)khẽ, như nói khẽ, khe khẽ (gdhn)khế, như khế ước (gdhn)khít, như khít khao, khít rịt (gdhn)楔 tiết [楔] Unicode 楔 , tổng nét 13, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: xie1, xie4 (Pinyin); sit3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 楔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cột dựng ở hai bên cửa.(Danh) Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt)◎Như: mộc tiết 木楔 cái chêm gỗ.(Danh) Tức là cây anh đào 櫻桃.Dịch nghĩa Nôm là: khế, như cây khế (gdhn)瘈 khế, xiết [瘈] Unicode 瘈 , tổng nét 14, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: ji4, chi4, zhi4 (Pinyin); kai3 zai3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 瘈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chó dại.(Tính) Rồ dại.Một âm là xiết(Danh) Xiết túng 瘈瘲: xem túng 瘲.Dịch nghĩa Nôm là: khế, như khế (bệnh phong cuồng giẫy giụa) (gdhn)xiết, như xiết túng (bệnh co gân) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- chúng sanh, chúng sinh từ Hán Việt là gì?
- cầu điền vấn xá từ Hán Việt là gì?
- cơ cảnh từ Hán Việt là gì?
- gia thư từ Hán Việt là gì?
- hãn cự từ Hán Việt là gì?
- hòa ước từ Hán Việt là gì?
- nguyện ý từ Hán Việt là gì?
- băng thiên từ Hán Việt là gì?
- cung nữ từ Hán Việt là gì?
- gian hiểm từ Hán Việt là gì?
- lại mục từ Hán Việt là gì?
- bút giá từ Hán Việt là gì?
- huyền diệu từ Hán Việt là gì?
- chỉnh cá từ Hán Việt là gì?
- chuyên danh từ Hán Việt là gì?
- nhập thất từ Hán Việt là gì?
- phân loại từ Hán Việt là gì?
- ấn tượng từ Hán Việt là gì?
- bang cấm từ Hán Việt là gì?
- nhũ toan từ Hán Việt là gì?
- địa hạ từ Hán Việt là gì?
- cổ lai từ Hán Việt là gì?
- tín dụng từ Hán Việt là gì?
- tài quyết từ Hán Việt là gì?
- liễu nhiên từ Hán Việt là gì?
- khả khán từ Hán Việt là gì?
- luân y từ Hán Việt là gì?
- kì hóa khả cư từ Hán Việt là gì?
- kết hôn từ Hán Việt là gì?
- nỗ mục từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Khế Từ Hán Việt
-
Tra Từ: Khế - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khế - Từ điển Hán Nôm
-
Khế Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Khế Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khế - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khế' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHẾ 憩 Trang 98-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Khế - Từ điển Hán Nôm
-
Khế Là Trái Có Khía - PetroTimes
-
Hán Tự 契 - KHẾ,KHIẾT | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
[kanji] Chữ Hán Tự : KHẾ 憩 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khế Hợp Là Gì
-
TỪ KHẾ ƯỚC ĐẾN HỢP ĐỒNG Hiện Nay, Khi... - Luật Văn Diễn Dịch