Khe: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms, Antonyms ...
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: khe
Khẽ là một trạng từ trong tiếng Việt, thường được sử dụng để chỉ hành động được thực hiện một cách nhẹ nhàng, không tạo ra tiếng động lớn hoặc ảnh hưởng mạnh mẽ. Từ này miêu tả cách làm cẩn thận, tinh tế và không gây khó chịu cho người khác. Ví dụ, 'khẽ nói' ...Read more
Definition, Meaning: softly
Softly means to do something with a gentle or quiet manner. It is the opposite of doing something loudly or harshly. For example, speaking softly means to lower the volume of your voice. People often use this term to describe actions that are gentle, calm, or ... Read more
Pronunciation: khe
khe |/kɛː/|Pronunciation: softly
softly |ˈsɒftli|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images khe
Translation into other languages
- bnBengali নরমভাবে
- coCorsican dolcemente
- idIndonesian dengan lembut
- knKannada ಮೃದುವಾಗಿ
- mrMarathi हळुवारपणे
- paPunjabi ਨਰਮੀ ਨਾਲ
- ptPortuguese suavemente
- svSwedish mjukt
- thThai เบาๆ
- ukUkrainian м'яко
- zuZulu ngomoya ophansi
Phrases: khe
Synonyms: khe
Synonyms: softly
adverb (synonyms):
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed lương- 1Ndebeles
- 2otoe
- 3acclimatize
- 4fetlocks
- 5salary
Examples: khe | |
---|---|
Hủy kích hoạt khe chứa thức ăn. | Deactivate food slot. |
Tuy nhiên, cố gắng hết sức, anh ta không thể tìm thấy dấu vết của một khe để nhét con dao vào. | However, try as he would, he could not find a trace of a slit in which to insert the knife. |
Nhiễu xạ hai khe là một ví dụ nổi tiếng về các hành vi kỳ lạ mà các sóng thường xuyên hiển thị, không liên quan trực quan đến các hạt. | Two-slit diffraction is a famous example of the strange behaviors that waves regularly display, that are not intuitively associated with particles. |
Khung mái có thể bị gián đoạn đối với các khe hở như ống khói hoặc giếng trời. | The roof framing may be interrupted for openings such as a chimney or skylight. |
Sau một pha chọc khe của Philadelphia, Warner dẫn các Hồng y xuống sân một lần nữa để có thêm điểm. | After a Philadelphia punt, Warner led the Cardinals down the field again for more points. |
Ở đỉnh của quy đầu là một lỗ dọc giống như một khe được gọi là lỗ niệu đạo ngoài, hoặc lỗ tiểu. | At the summit of the glans is the slit-like vertical opening known as the external urethral orifice, or the urinary meatus. |
MTP1 thường sử dụng một khe thời gian trong nhà cung cấp dịch vụ E hoặc tàu sân bay T. | MTP1 normally uses a timeslot in an E-carrier or T-carrier. |
Khi sử dụng các phương pháp xử lý bề mặt để làm chậm ăn mòn, cần phải hết sức cẩn thận để đảm bảo độ phủ hoàn toàn, không có khe hở, vết nứt hoặc lỗ hổng. | When surface treatments are used to retard corrosion, great care must be taken to ensure complete coverage, without gaps, cracks, or pinhole defects. |
Điện trường cần thiết để tạo hồ quang qua khe hở điện áp tối thiểu lớn hơn nhiều so với điện trường cần thiết để tạo hồ quang trong khe hở một mét. | The electric field needed to arc across the minimal-voltage gap is much greater than what is necessary to arc a gap of one metre. |
Cá mập Borneo có thân hình mảnh khảnh, với một cái mõm dài, nhọn và những lỗ mũi xiên, giống như khe, phía trước là những vạt da hẹp hình núm vú. | The Borneo shark is slim-bodied, with a long, pointed snout and oblique, slit-like nostrils preceded by narrow, nipple-shaped flaps of skin. |
Khe co giãn kiểu mô-đun được sử dụng khi chuyển động của cầu vượt quá khả năng của khớp khe hở đơn hoặc khớp nối kiểu ngón tay. | Modular expansion joints are used when the movements of a bridge exceed the capacity of a single gap joint or a finger type joint. |
Các nguồn của Congo nằm trong Dãy núi Albertine Rift bên cạnh nhánh phía tây của Khe nứt Đông Phi, cũng như Hồ Tanganyika và Hồ Mweru. | The sources of the Congo are in the Albertine Rift Mountains that flank the western branch of the East African Rift, as well as Lake Tanganyika and Lake Mweru. |
Các muối bạc khác với các anion không phối hợp, cụ thể là bạc tetrafluoroborat và bạc hexafluorophosphat được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn. | Other silver salts with non-coordinating anions, namely silver tetrafluoroborate and silver hexafluorophosphate are used for more demanding applications. |
Trứng được đẻ trong các tổ nông ở các khe rừng nhiệt đới, bao gồm dọc theo các mép đường và đường đi bộ. | Eggs are laid in shallow nests in rainforest clearings, including along road edges and walking tracks. |
Khe nứt, còn được gọi là khe nứt núi lửa, khe nứt phun trào hoặc đơn giản là khe nứt, là một lỗ thông núi lửa tuyến tính mà qua đó dung nham phun trào, thường không có bất kỳ hoạt động bùng nổ nào. | A fissure vent, also known as a volcanic fissure, eruption fissure or simply a fissure, is a linear volcanic vent through which lava erupts, usually without any explosive activity. |
Khe nước là khoảng trống mà nước chảy đã khoét qua một dãy núi hoặc sườn núi và nó vẫn mang nước đến ngày nay. | A water gap is a gap that flowing water has carved through a mountain range or mountain ridge and that still carries water today. |
Khe nước thường là dấu hiệu của một con sông cũ hơn so với địa hình hiện tại. | A water gap is usually an indication of a river that is older than the current topography. |
Một thẻ cầu nối đã có sẵn cho IIsi để chuyển đổi khe cắm Bộ xử lý Trực tiếp thành một khe cắm thẻ NuBus nội bộ tiêu chuẩn, tương thích với các máy khác trong gia đình Macintosh II. | A bridge card was available for the IIsi to convert the Processor Direct slot to a standard internal NuBus card slot, compatible with other machines in the Macintosh II family. |
Tuy nhiên, iPhone 4S được kích hoạt trên nhà cung cấp dịch vụ CDMA có khe cắm thẻ SIM nhưng không dựa vào thẻ SIM để kích hoạt trên mạng CDMA đó. | An iPhone 4S activated on a CDMA carrier, however, does have a SIM card slot but does not rely on a SIM card for activation on that CDMA network. |
Một quan niệm sai lầm phổ biến là DTX cải thiện dung lượng bằng cách giải phóng các khe thời gian TDMA để sử dụng cho các cuộc trò chuyện khác. | A common misconception is that DTX improves capacity by freeing up TDMA time slots for use by other conversations. |
Một số thẻ khe cắm Apple II có thể được cài đặt trong Apple III và được sử dụng ở chế độ III gốc với trình điều khiển thiết bị SOS được viết tùy chỉnh, bao gồm Grappler Plus và Bộ điều khiển Liron 3.5. | Certain Apple II slot cards can be installed in the Apple III and used in native III-mode with custom written SOS device drivers, including Grappler Plus and Liron 3.5 Controller. |
Một con đường mòn ngắn dẫn qua khu rừng đến tảng đá, bao gồm một số khe nứt và hình thành đá kỳ dị. | A short trail leads through the woods to the rock, which includes several crevasses and peculiar rock formations. |
Các nhóm xung kích của Sư đoàn bộ binh 305 đã mở một loạt các cuộc tấn công ban đêm vào lúc 01 giờ 00 ngày 23 tháng 10 vào các vị trí của Trung đoàn súng trường 650 trong các mõm và khe núi phía đông bắc nhà máy. | Assault groups of the 305th Infantry launched a series of night attacks at 0100 hours on October 23 against the positions of the 650th Rifle Regiment among the gullies and ravines northeast of the factory. |
Như đã nói ở trên, bộ giáp mô-đun của Người Sắt là bộ đồ tiêu chuẩn để anh ta xuất hiện trong loạt phim hoạt hình Người Sắt những năm 1990, nhưng với biểu cảm khuôn mặt đã được sửa đổi một chút để tạo cho nó cái khe miệng truyền thống. | As noted above, Iron Man's modular armor was his standard suit for his appearance in the 1990s Iron Man animated series, but with a slightly modified face plate to give it the traditional mouth-slit. |
Đỉnh Barbeau được đặc trưng bởi những khe núi sâu và dài, những đường gờ mỏng như dao cạo và thời tiết rất hay thay đổi và bất ổn. | Barbeau Peak is characterized by deep and long crevasses, razor thin ridges and highly variable and volatile weather. |
Cầu liền khối không chứa khe co giãn, kéo dài nguyên khối từ mố này đến trụ cầu khác. | An integral bridge contains no expansion joints, spanning monolithically from abutment to abutment. |
Vào cuối những năm 1920, một phiên bản tiện lợi hơn của mái che tạm thời thường được sử dụng, nơi một tấm kim loại rắn sẽ trượt vào một khe ở trên cùng của khoang hành khách, đôi khi được gọi là phần mở rộng de Ville. | By the late 1920s, a more convenient version of the temporary roof was often being used where a solid metal panel would slide into a slot at the top of the passenger compartment, sometimes called a de Ville extension. |
Epicurus đã thúc đẩy một lý thuyết sáng tạo về công lý như một khế ước xã hội. | Epicurus promoted an innovative theory of justice as a social contract. |
Liên quan đến các dấu hiệu có thể cần điều tra thêm bao gồm thở khò khè, tiền sử xạ trị vùng cổ, khó nuốt, thời gian kéo dài hơn ba tuần và tiền sử hút thuốc. | Concerning signs that may require further investigation include stridor, history of radiation therapy to the neck, trouble swallowing, duration of more than three weeks, and a history of smoking. |
Anh khẽ vỗ nhẹ vào thân cây cọ, và cuối cùng, buộc phải tin vào thực tế của hòn đảo, lại cười vui vẻ và đứng trên đầu anh. | He patted the palm trunk softly, and, forced at last to believe in the reality of the island, laughed delightedly again and stood on his head. |
Frequently asked questions: khe
What is the translation of the word 'khe' in English language?Translation of the word 'khe' in English – softly.
What are the synonyms of 'khe' in Vietnamese language?Synonyms for the word 'khe' in Vietnamese language can be: khẩu độ, khai mạc, địa điểm, lỗ.
What are the synonyms of 'khe' in English language?Synonyms for the word 'softly' in English language can be: quietly, gently, lightly, piano.
How to pronounce the word 'khe' correctly in Vietnamese language?The word 'khe' is pronounced /kɛː/. Note that the pronunciation (transcription) may vary depending on the accent.
How to pronounce the word 'khe' correctly in English?The word 'softly' is pronounced ˈsɒftli. Note that the pronunciation (transcription) may vary depending on the accent.
What is 'khe' (definition)?Khẽ là một trạng từ trong tiếng Việt, thường được sử dụng để chỉ hành động được thực hiện một cách nhẹ nhàng, không tạo ra tiếng động lớn hoặc ảnh hưởng mạnh mẽ. Từ này miêu tả cách làm cẩn thận, tinh tế và không gây khó chịu cho người khác. Ví dụ, 'khẽ nói' ám chỉ việc nói chậm rãi và dịu dàng, có ...
How is the word 'khe' used in sentences?Here are some examples of using this word in sentences:
- Hủy kích hoạt khe chứa thức ăn.
- Tuy nhiên, cố gắng hết sức, anh ta không thể tìm thấy dấu vết của một khe để nhét con dao vào.
- Nhiễu xạ hai khe là một ví dụ nổi tiếng về các hành vi kỳ lạ mà các sóng thường xuyên hiển thị, không liên quan trực quan đến các hạt.
Từ khóa » Khẻ In English
-
Glosbe - Khẻ In English - Vietnamese-English Dictionary
-
KHẺ In English Translation - Tr-ex
-
KHÈ In English Translation - Tr-ex
-
Definition Of Khẻ - VDict
-
KHE - Translation In English
-
KHE HỞ - Translation In English
-
Tra Từ Khè - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Khe - Translation Into English - Examples French | Reverso Context
-
Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Khe In English. Khe Meaning And Vietnamese To English Translation
-
Translation For "khe" In The Free Contextual Vietnamese-English ...
-
Khẽ - Translation To English
-
Khê - Wiktionary
-
Translations Starting With Vietnamese-English Between (khe ... Khi ...