Khề Khà - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xe̤˨˩ xa̤ː˨˩ | kʰe˧˧ kʰaː˧˧ | kʰe˨˩ kʰaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xe˧˧ xaː˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]khề khà
- Nói giọng kéo dài ra khi đã ngà ngà say rượu. Uống vài chén rượu, đã khề khà.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khề khà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Khề Khà Là Từ Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khề Khà" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khề Khà - Từ điển Việt
-
Khề Khà Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khề Khà
-
Khề Khà Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Khề Khà Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'khề Khà' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khề Khà' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
Ký Sự đi Tây: Khề Khà, Nói Chuyện Cà Kê Liên Tu Bất Tận... - Báo Tuổi Trẻ
-
Những Lợi ích Của Quả Khế đối Với Sức Khỏe
-
Đặc Sản Chuột Cống: "Ngọc Trời" Của Dân Nhậu - Báo Lao Động Thủ đô
-
Nhậu... Quỵt! - Báo Công An Đà Nẵng