Khê Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
- thóc khắn Tiếng Việt là gì?
- giáo sư Tiếng Việt là gì?
- bây bẩy Tiếng Việt là gì?
- Tứ Kỳ Tiếng Việt là gì?
- tạ Tiếng Việt là gì?
- bình minh Tiếng Việt là gì?
- tia vũ trụ Tiếng Việt là gì?
- tư khấu Tiếng Việt là gì?
- trưởng lão Tiếng Việt là gì?
- lượng giác Tiếng Việt là gì?
- ngập ngụa Tiếng Việt là gì?
- đánh chó Tiếng Việt là gì?
- ái ân Tiếng Việt là gì?
- kình kịch Tiếng Việt là gì?
- Tháp nhạn Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của khê trong Tiếng Việt
khê có nghĩa là: - tt 1. Nói cơm nấu quá lửa có mùi khét: Cơm sôi cả lửa thì khê (tng); Trên sống, dưới khê, tứ bề nát bét (tng). . . Nói giọng không được trong vì cổ vướng đờm: Giọng khê đặc. . . Nói trong bài tổ tôm, có khàn mà quên dậy: ù không được ăn tiền vì khê khàn. . . Nói bát họ bị vỡ, vì nhiều người đã lấy và đi xa: Và cụ vỡ nợ vì khê họ.
Đây là cách dùng khê Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khê là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Khê Là Ai
-
Từ điển Tiếng Việt "khê" - Là Gì?
-
Khê Là Gì, Nghĩa Của Từ Khê | Từ điển Việt
-
Khê - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Khê – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trần Văn Khê – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhiêu Khê Nghĩa Là Gì? Nhiêu Khê Là Bút Danh Của Ai? - Wowhay
-
'khê' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tào Khê Là Gì ⚡️ Nguồn Gốc & Ý Nghĩa Của “Tào Khê”
-
Tác Dụng Của Huyệt Hậu Khê | Vinmec
-
Tác Dụng Của Huyệt Hiệp Khê | Vinmec
-
Cơm Sôi Nhỏ Lửa Một đời Không Khê (03/08/2011) - VNU
-
Khởi Nghĩa Ba Đình (1886-1887): Diễn Biến, Kết Quả Và ý Nghĩa Lịch Sử