1. (Danh) Hang núi, hốc núi. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã” 不臨 ...
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: khê. ... 溪 khê • 谿 khê • 蹊 khê • 鞵 khê • 𤐓 khê • 𥻺 khê. 1/6. 溪 · khê [khe]. U+6EAA, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
Xem chi tiết »
Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải ...
Xem chi tiết »
(ý nghĩa bộ: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng). Phát âm: xi1, qi1 (Pinyin); kai1 kai4 (tiếng Quảng Đông);. Nghĩa Hán Việt là:
Xem chi tiết »
Cách viết, từ ghép của Hán tự 渓 ( KHÊ ): 渓間,KHÊ GIAN ,渓谷,KHÊ CỐC ,渓流,KHÊ LƯU ,雪渓,TUYẾT KHÊ , ... - 450.000 từ, 200.000 mẫu câu, từ điển nhật việt, ...
Xem chi tiết »
Cách viết, từ ghép của Hán tự 溪 ( KHÊ ) ... ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào ... Học tiếng nhật online ...
Xem chi tiết »
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi · 磎: khê · 鸂: khê · 睽: khê, khuê, quý, quí · 谿: khê, hề ...
Xem chi tiết »
Từ Khê (chữ Hán phồn thể:慈溪市, chữ Hán giản thể: 慈溪市, âm Hán Việt: Từ Khê thị) là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Ninh Ba, tỉnh Chiết Giang, ...
Xem chi tiết »
1 thg 9, 2018 · Âm Hán Việt: hoát, khê. Unicode: U+6EAA Tổng nét: 13. Bộ: thuỷ 水 (+10 nét) Lục thư: hình thanh. Hình thái: ⿰⺡奚
Xem chi tiết »
1. Nói về cơm hoặc cháo cháy có mùi nồng. Cơm sôi cả lửa thì khê (t.ng). · 2. Chỉ giọng nói bị rè và lạc hẳn do cổ họng bị khô, vướng. Giọng nói khê quá. · 3. Chỉ ...
Xem chi tiết »
Từ hán, Âm hán việt, Nghĩa. 渓間, KHÊ GIAN, khe núi; khe suối; hẻm núi. 渓谷, KHÊ CỐC, đèo ải;thung lũng. 渓流, KHÊ LƯU, suối nước nguồn; mạch nước từ núi ...
Xem chi tiết »
Người Triều Tiên họ Eun nổi tiếng ... Ân là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 殷, Bính âm: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 은, Romaja quốc ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sơn khê ... Núi và khe, miền núi: Phong trần đến cả sơn khê (Ng.gia.Thiều) ... Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt.
Xem chi tiết »
25 thg 10, 2010 · Mục đích của entry số 2 này sẽ là: – Nghĩa gốc của "nghiêu khê/nhiêu khê" trong chữ Hán là gì ? Nghĩa đó đã biến đổi như thế nào khi vào tiếng ...
Xem chi tiết »
3 thg 4, 2019 · 遠遠滄浪含夕照, 鱸溪烟裏出漁燈。 橫波掩映泊孤艇, 落月參差浮罩層。 一領簑衣霜氣迫, 幾聲竹棹水光凝。 飄零自笑汪洋外, 欲附魚龍却未能。
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Khê Tiếng Hán
Thông tin và kiến thức về chủ đề khê tiếng hán hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu