Khéo Tay - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xɛw˧˥ taj˧˧ | kʰɛ̰w˩˧ taj˧˥ | kʰɛw˧˥ taj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xɛw˩˩ taj˧˥ | xɛ̰w˩˧ taj˧˥˧ | ||
Tính từ
khéo tay
- Có bàn tay có thể đan lát, chạm trổ, khâu vá, vẽ... khéo léo.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khéo tay”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khéo Tay Là Sao
-
Khéo Tay Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khéo Tay" - Là Gì?
-
Khéo Tay
-
Giải Thích ý Nghĩa Khéo Tay Hơn Hay Làm Là Gì?
-
'khéo Tay' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khéo Tay' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Từ Điển - Từ Khéo Tay Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khéo Tay Nên Học Nghề Gì? TOP 10 Nghề Dành Cho Người Khéo Tay
-
Khéo Tay Nên Học Nghề Gì? - Trường Trung Cấp CET
-
Từ Khéo Tay Hay Miệng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
KHÉO TAY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khéo Tay - Nhà Tăm Tre - Nhà Que Kem - Nguyên Liệu Handmade
-
Khéo Tay Cắt Tỉa Lẵng Hoa Từ Dưa Lưới - Tủ Bếp Xuyên Việt
-
Khéo Tay Bằng Tiếng Anh - Glosbe