Khép Kín - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa khép + kín.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɛp˧˥ kin˧˥ | kʰɛ̰p˩˧ kḭn˩˧ | kʰɛp˧˥ kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɛp˩˩ kin˩˩ | xɛ̰p˩˧ kḭn˩˧ |
Tính từ
[sửa]khép kín
- đóng kín
- Không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài. Quy trình khép kín.
- (người) trầm lặng và tự lập, ngại giao tiếp và thiên về nội tâm Sống khép kín.
Dịch
[sửa]đóng kín
- Tiếng Anh: closed
không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài
- Tiếng Anh: self-contained
trầm lặng và tự lập, ngại giao tiếp và thiên về nội tâm
- Tiếng Anh: self-contained
Từ khóa » Khép Mình Là Gì
-
Nghị Luận Về Lối Sống Khép Kín Hay Nhất (4 Mẫu) - Văn 12
-
Dàn ý Nghị Luận Đừng Bao Giờ Tự Khép Mình Trong Lớp Vỏ Chắc Chắn
-
9 Dấu Hiệu Cho Thấy Ai đó Là Kiểu Người Sống Hướng Nội
-
Khép Mình Là Gì
-
Nghị Luận Xã Hội Về Lối Sống Khép Kín - Wiki Secret
-
Nghị Luận Xã Hội Về Lối Sống Khép Kín Câu Hỏi 35746
-
Tính Cách Người Sống Khép Kín
-
Nghị Luận Đừng Bao Giờ Tự Khép Mình Trong Lớp Vỏ Chắc Chắn
-
Cuộc Sống Của Một Người Khép Kín Và Có Rất ít Bạn Bè Sẽ Như Thế Nào?
-
Bài Văn Mẫu Lớp 12: Nghị Luận Xã Hội Về Lối Sống Khép Kín
-
Nghị Luận Xã Hội Về Lối Sống Khép Kín - Tủ Sách 24h
-
Nghị Luận Về Câu Đừng Bao Giờ Tự Khép Mình Trong Lớp Vỏ Chắc ...
-
Trình Bày Suy Nghĩ Của Anh Chị Về Lối Sống Khép Kín
-
Văn Mẫu Lớp 12: Nghị Luận Xã Hội Về Lối Sống Khép Kín (Dàn ý + 4 ...