Khép Kín - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Từ ghép giữa khép +kín.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xɛp˧˥ kin˧˥ | kʰɛ̰p˩˧ kḭn˩˧ | kʰɛp˧˥ kɨn˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xɛp˩˩ kin˩˩ | xɛ̰p˩˧ kḭn˩˧ | ||
Tính từ
[sửa]khép kín
- đóng kín
- Không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài. Quy trình khép kín.
- (người) trầm lặng và tự lập, ngại giao tiếp và thiên về nội tâm Sống khép kín.
Dịch
đóng kín
- Tiếng Anh: closed
không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài
- Tiếng Anh: self-contained
trầm lặng và tự lập, ngại giao tiếp và thiên về nội tâm
- Tiếng Anh: self-contained
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Khép Nghĩa Là
-
Từ điển Tiếng Việt "khép" - Là Gì?
-
Khép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khép - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'khép' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khép Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khép Nép Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Khép Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chỉ Rõ ý Nghĩa, Cái Hay Của Từ " Khép" Trong Các Khổ Thơ ... - TopLoigiai
-
"khép Lại " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Trại Hè Việt Nam 2019: Khép Lại Hành Trình đầy ý Nghĩa
-
Cum Từ Lòng đóng Khép Nghĩa Là Gì Câu Hỏi 116916
-
Lịch Sử Khép Lại Không Có Nghĩa Là đóng Sập
-
Phú Yên Khép Lại Hành Trình Nghĩa Tình - Báo Người Lao động
-
Tiếng Khép Cửa - Báo Cần Thơ Online