Khép Kín - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Từ ghép giữa khép +kín.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xɛp˧˥ kin˧˥kʰɛ̰p˩˧ kḭn˩˧kʰɛp˧˥ kɨn˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xɛp˩˩ kin˩˩xɛ̰p˩˧ kḭn˩˧

Tính từ

[sửa]

khép kín

  1. đóng kín
  2. Không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài. Quy trình khép kín.
  3. (người) trầm lặng và tự lập, ngại giao tiếp và thiên về nội tâm Sống khép kín.

Dịch

đóng kín

  • Tiếng Anh: closed

không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài

  • Tiếng Anh: self-contained

trầm lặng và tự lập, ngại giao tiếp và thiên về nội tâm

  • Tiếng Anh: self-contained
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khép_kín&oldid=2102285” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Từ ghép tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khép kín 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khép Nghĩa Là