Khép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • gót giày Tiếng Việt là gì?
  • chéo Tiếng Việt là gì?
  • trắng trẻo Tiếng Việt là gì?
  • thân nhân Tiếng Việt là gì?
  • hồ tinh Tiếng Việt là gì?
  • Khóc măng Tiếng Việt là gì?
  • chỏm Tiếng Việt là gì?
  • bạch lạp Tiếng Việt là gì?
  • đặt tên Tiếng Việt là gì?
  • trong khi Tiếng Việt là gì?
  • y phục Tiếng Việt là gì?
  • Thái Nguyên Tiếng Việt là gì?
  • tâm khảm Tiếng Việt là gì?
  • trọ Tiếng Việt là gì?
  • anh tài Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khép trong Tiếng Việt

khép có nghĩa là: - đg. . Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa. Cửa chỉ khép, chứ không đóng. Ngồi khép hai đầu gối. Khép chặt vòng vây. . (kết hợp hạn chế). Buộc phải nhận, phải chịu, không cho thoát khỏi. Khép tội tham ô. Tự khép mình vào kỉ luật.

Đây là cách dùng khép Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khép là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Khép Nghĩa Là Gì