Từ điển Tiếng Việt "khép" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"khép" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khép
- đg. 1 Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa. Cửa chỉ khép, chứ không đóng. Ngồi khép hai đầu gối. Khép chặt vòng vây. 2 (kết hợp hạn chế). Buộc phải nhận, phải chịu, không cho thoát khỏi. Khép tội tham ô. Tự khép mình vào kỉ luật.
nđg. 1. Đóng chứ không khóa lại. Cửa chỉ khép cứ đẩy mà vào. Khép chặt vòng tay. 2. Buộc vào. Bị khép vào tội phỉ báng. Khép mình vào kỷ luật.xem thêm: đóng, khép, nhắm
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhép
khép- verb
- to close; to shut
- khép cửa: to close the door to sentence; to condemn
- bị khép án tử hình: to be sentenced to death
- to close; to shut
Từ khóa » Khép Nghĩa Là Gì
-
Khép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khép - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Khép Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'khép' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Khép Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khép Kín - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chỉ Rõ ý Nghĩa, Cái Hay Của Từ " Khép" Trong Các Khổ Thơ ... - TopLoigiai
-
Khép Tội Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ( KHÉP NÉP ) Là Từ Gì Vậy Mọi Người.Nhớ đăng ...
-
Khép Tán Là Gì? định Nghĩa
-
Ngôn Ngữ Mở Rộng Hay Khép Kín Tâm Thức Của Chúng Ta
-
Công Ty Khép Kín Là Gì? Ví Dụ Thực Tế Về Các Công Ty Khép Kín?