Khi Cho Glucozơ Tác Dụng Với Dung Dịch AgNO3 Trong NH3 Có Hiện ...
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính Show
là phản ứng làm ra 1 lớp Ag trên bề mặt của vật hoặc thành ống nghiệm, khi đó ta sẽ thấy có 1 chất màu sáng bạc bám lên vật hoặc thành ống nghiệm. - Phản ứng hoá học: C6H12O6 (dd) + Ag2O (dd) --- (NH3) ----> C6H12O7 (dd) + 2Ag (r)
Đầu tiên cho vào ống nghiệm dung dịch AgNO3, sau đó nhỏ tiếp vào đó dd NH3 , thấy có hiện tượng dd bị vẩn đục là do phản ứng : AgNO3 + NH3 + H2O --> Ag(OH) + NH4NO3 Ag(OH) ít tan làm dd vẩn đục. Tiếp tục nhỏ dd NH3 vào cho đến khi dd trong trở lại , lúc đó phức chất của Bạc được hình thành theo phản ứng: Ag(OH) + NH3 = [Ag(NH3)2](OH) là phức tan. Bây giờ mới cho dd glucozơ vào và đun nóng , quan sát thấy dd trong phản ứng nâu đen , sau khi đun nhẹ , nhìn vào đáy ống nghiệm tháy có lớp bạc sáng phủ lên bên trong vỏ thủy tinh ở đáy ống nghiệm , đó là lớp kết tủa Ag hình thành . Lớp Ag này sáng bóng làm ta thấy được hình bóng mình trong đó , nên gọi là phản ứng tráng gương. Theo việc thực hiện thí nghiệm trên , phản ứng hóa học là : C6H12O6 + 2AgNO3 + 2NH3 +H2O --> OHCH2 - (CHOH)4- COOH + 2Ag + 2NH4NO3.
mình không biết bài trên đúng không nhưng mình nhớ trong sách có ghi chú Ag2O thật ra là một hợp chất phức tạp của bạc b-( Bạn đang xem: Bài tập phản ứng tráng gương của glucozo Đang tìm kiếm phương trình bạn yêu cầu...Tính khối lượng Ag + NH4NO3 + C6H12O7" target="_blank" href="https://chemicalequationbalance.com/equation/AgNO3+C6H12O6+H2O+NH3=Ag+NH4NO3+C6H12O7-14863" class="left btn btn-primary btn-sm" style="margin-left:5px;"> English Version Tìm kiếm mở rộng
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan ☟☟☟ Điều kiện phản ứngKhông có Cách thực hiện phản ứngcho Glu tác dụng với dd AgNO3/NH3. Hiện tượng nhận biếtCó kết tủa trắng bạc. AdvertisementPhương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra AgTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từAgNO3 (bạc nitrat) raAg (bạc) Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từAgNO3 (bạc nitrat) raNH4NO3 (amoni nitrat) Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra C6H12O7Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từAgNO3 (bạc nitrat) raC6H12O7 (Axit Gluconic) Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra AgTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từC6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) raAg (bạc) Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra NH4NO3Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từC6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) raNH4NO3 (amoni nitrat) Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra C6H12O7Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từC6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) raC6H12O7 (Axit Gluconic) Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra AgTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từH2O (nước) ra Ag (bạc) Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NH4NO3Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từH2O (nước) raNH4NO3 (amoni nitrat) Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C6H12O7Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từH2O (nước) raC6H12O7 (Axit Gluconic) Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra AgTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từNH3 (amoniac) raAg (bạc) Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4NO3Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từNH3 (amoniac) raNH4NO3 (amoni nitrat) Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra C6H12O7Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từNH3 (amoniac) raC6H12O7 (Axit Gluconic) Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)Xem thêm: Giải Địa Lí 9 Bài 24 : Vùng Bắc Trung Bộ (Tiếp Theo), Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (Tiếp Theo) Câu 1. Carbohidrat Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác. (3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.Phát biểu đúng là A. (1) và (4) B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) Xem đáp án câu 1 Câu 2. Sơ đồ phản ứngCho sơ đồ phản ứng sau: (a) X + H2O ----xt----> Y(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O ----> amoni gluconat + Ag + NH4NO3(c) Y ----xt----> E + Z(d) Z + H2O ----as, chất diệp lục----> X + GX, Y, Z lần lượt là: A. Xenlulose, saccarose, cacbon đioxid B. Tinh bột, glucose, etanol C. Xenlulose, fructose, cacbon đioxid D. Tinh bột, glucose, cacbon dioxid Xem đáp án câu 2 Câu 3. Chất tham gia tráng bạcCho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenylfomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natrifomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Xem đáp án câu 3 Câu 4. Chất tạo ra bạcTrong số các chất: Metanol; axít fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat;axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Agkim loại là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Xem đáp án câu 4 Câu 5. Saccarozơ và glucozơSaccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. Thuỷ phân trong môi trường axit. B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Với dung dịch NaCl. D. AgNO3 trong dung dịch NH3. Xem đáp án câu 5 Câu 6. Tính chất carbohidratSo sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Xem đáp án câu 6 Câu 7. Chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau bằng phản ứng hóa họcThí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau? A. Thực hiện phản ứng tráng bạc. B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam. Xem đáp án câu 7Đóng góp nội dungTừ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé Chuyên mục: Tổng hợp |
Bài Viết Liên Quan
Back in stock nghĩa là gì
Kim loại nào sau đây khử được ion co2 + trong dung dịch cuso4
Unable to connect nghĩa là gì
Cho kim loại Cu vào ống nghiệm dung dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng là
Trận đánh nào dưới đây có ý nghĩa chiến lược trong chiến dịch Biên giới Thu Đông năm 1950
Khí cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch mgso4 có những hiện tượng
Tính nồng độ phần trăm của các dung dịch sau 500 ml dung dịch A chứa 19 88 g na2o so4
Đánh dấu spam có nghĩa là gì
Đây chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng
Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H2 so4 đặc nóng nhưng không tan trong H2 so4 loãng
MỚI CẬP NHẬP
Top 4 girls noi danh nho vong 1 năm 2024
3 thángs trước . bởi TrainedComputingBài tập vẽ sơ đồ mạng lưới pert năm 2024
3 thángs trước . bởi SwellSuspensionCác bài văn thuyết minh về con chó lop 8 năm 2024
4 thángs trước . bởi BloodlessRepertoireBài tập mô phỏng phối trộn lưu chất năm 2024
4 thángs trước . bởi MoistCrocodileBài tập về giải phương trình bậc nhất 1 ẩn năm 2024
4 thángs trước . bởi VersatileJoggingBài tập đại số tuyến tính quan hệ năm 2024
4 thángs trước . bởi ClosingWindfallWhat is the top 10 safest countries in the world năm 2024
4 thángs trước . bởi BewilderingBillingLỗi you can connect your scanner to your computer now năm 2024
4 thángs trước . bởi CircumstantialConfiscationTập làm văn tả con mèo nhà em năm 2024
4 thángs trước . bởi Broad-shoulderedMurdererKhi nào có điểm phúc khảo thpt quốc gia năm 2024
4 thángs trước . bởi UnqualifiedKangarooXem Nhiều
Chúng tôi
- Giới thiệu
- Liên hệ
- Tuyển dụng
- Quảng cáo
Điều khoản
- Điều khoản hoạt động
- Điều kiện tham gia
- Quy định cookie
Trợ giúp
- Hướng dẫn
- Loại bỏ câu hỏi
- Liên hệ
Mạng xã hội
Từ khóa » C6h12o7 điều Chế
-
Tổng Hợp Các Phương Trình điều Chế C6H12O7 - CungHocVui
-
Phương Trình điều Chế C6H12O7(Axit Gluconic)
-
C6H12O7 → Tat-caTất Cả Phương Trình điều Chế Từ C6H12O7 Ra Tat-ca
-
Tổng Hợp Tất Cả Phương Trình điều Chế C6H12O7
-
Axit Gluconic Là Gì? Cách điều Chế Axit Gluconic C6H12O7 - VietChem
-
Ag2O + C6H12O6 | Ag + C6H12O7 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Phương Trình Phản ứng Ag2O+C6H12O6 Ra Ag+C6H12O7
-
Axít Gluconic Là Gì? Cấu Tạo Phân Tử, Tính Chất, điều Chế & ứng Dụng
-
Bài Tập Phản Ứng Tráng Gương Của Glucozo, C6H12O6 + Agno3 ...
-
D -> EB -> C6H12O7 C -> FD -> G Biết X Là Chất Khí A Là Polime Có ...
-
Glucozơ Tác Dụng Với AgNO3/NH3 Thu được
-
C6H12O6 + Ag2O = C6H12O7 + Ag - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá ...
-
[PDF] Sở Giáo Dục Và đào Tạo Tỉnh đồng Tháp - đề Chính Thức
-
Từ NaCl, H2O, S Và Các Dụng Cụ, Chất Xúc Tác Cần Thiết. Hãy Viết ...