2Khí lý tưởng nhiệt động lực học cổ điểnHiện/ẩn mục Khí lý tưởng nhiệt động lực học cổ điển
2.1Vĩ mô
2.2Mô hình vi mô
3Nhiệt dung
4Entropy
5Tiềm năng nhiệt động lực
6Vận tốc âm thanh
7Bảng phương trình khí lý tưởng
8Khí lượng tử lý tưởngHiện/ẩn mục Khí lượng tử lý tưởng
8.1Khí Boltzmann lý tưởng
8.2Khí Bose và Fermi lý tưởng
9Xem thêm
10Tham khảo
Bài viết
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Wikimedia Commons
Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Nhiệt động lực học
Động cơ nhiệt Carnot cổ điển
Các nhánh
Cổ điển
Thống kê
Hóa học
Nhiệt động lực học lượng tử
Cân bằng / Không cân bằng
Nguyên lý
Không
Một
Hai
Ba
Hệ thống nhiệt động
Hệ vật lý kín
Trạng thái
Phương trình trạng thái
Khí lý tưởng
Khí thực
Trạng thái vật chất
Pha
Cân bằng
Thể tích kiểm tra
Dụng cụ
Quá trình
Đẳng áp
Đẳng tích
Đẳng nhiệt
Đoạn nhiệt
Đoạn nhiệt thuận nghịch
Đẳng entanpi
Chuẩn tĩnh
Đa biến/đẳng dung
Giãn nở tự do
Thuận nghịch
Không thuận nghịch
Endoreversibility
Vòng tuần hoàn
Động cơ nhiệt
Bơm nhiệt
Hiệu suất nhiệt
Thuộc tính hệNote: Biến số liên hợp in italics
Property diagrams
Intensive and extensive properties
Functions of state
Nhiệt độ / Entropy (giới thiệu)
Áp suất / Thể tích
Chemical potential / Số hạt
Vapor quality
Reduced properties
Process functions
Công
Nhiệt
Tính năng vật liệu
Property databases
Nhiệt dung riêng
c = {\displaystyle c=}
T {\displaystyle T}
∂ S {\displaystyle \partial S}
N {\displaystyle N}
∂ T {\displaystyle \partial T}
Độ nén
β = − {\displaystyle \beta =-}
1 {\displaystyle 1}
∂ V {\displaystyle \partial V}
V {\displaystyle V}
∂ p {\displaystyle \partial p}
Độ giãn nở nhiệt
α = {\displaystyle \alpha =}
1 {\displaystyle 1}
∂ V {\displaystyle \partial V}
V {\displaystyle V}
∂ T {\displaystyle \partial T}
Phương trình
Định lý Carnot
Định lý Clausius
Fundamental relation
Phương trình trạng thái khí lý tưởng
Quan hệ Maxwell
Onsager reciprocal relations
Phương trình Bridgman
Table of thermodynamic equations
Thế nhiệt động
Năng lượng tự do
Entropy tự do
Nội năng U ( S , V ) {\displaystyle U(S,V)}
Entanpi H ( S , p ) = U + p V {\displaystyle H(S,p)=U+pV}
Năng lượng tự do Helmholtz A ( T , V ) = U − T S {\displaystyle A(T,V)=U-TS}
Năng lượng tự do Gibbs G ( T , p ) = H − T S {\displaystyle G(T,p)=H-TS}
Lịch sử
Văn hóa
Lịch sử
Khái quát
Nhiệt
Entropy
Gas laws
Máy móc "chuyển động vĩnh viễn"
Triết học
Entropy và thời gian
Entropy và cuộc sống
Brownian ratchet
Con quỷ Maxwell
Nghịch lý cái chết nhiệt
Nghịch lý Loschmidt
Synergetics
Lý thuyết
Lý thuyết calo
Lý thuyết nhiệt
Vis viva("lực sống")
Mechanical equivalent of heat
Motive power
Key publications
"An Experimental EnquiryConcerning ... Heat"
"On the Equilibrium ofHeterogeneous Substances"
"Reflections on theMotive Power of Fire"
Dòng thời gian
Nhiệt động lực học
Động cơ nhiệt
Nghệ thuật
Giáo dục
Bề mặt nhiệt động lực học Maxwell
Entropy as energy dispersal
Nhà khoa học
Bernoulli
Boltzmann
Carnot
Clapeyron
Clausius
Carathéodory
Duhem
Gibbs
von Helmholtz
Joule
Maxwell
von Mayer
Onsager
Rankine
Smeaton
Stahl
Thompson
Thomson
Waterston
Sách
x
t
s
Khí lý tưởng là một loại chất khí tưởng tượng chứa các hạt giống nhau có kích thước vô cùng nhỏ so với thể tích của khối khí và không tương tác với nhau, chúng chỉ va chạm đàn hồi với tường bao quanh khối khí.
Khí lý tưởng mô tả như trên có thể là xấp xỉ gần đúng cho khí thực, dù cho khí thực không có các tính chất trên. Khi khí thực ở trạng thái áp suất cao và nhiệt độ thấp, lực tương tác giữa các hạt trong khí (các phân tử hay nguyên tử) có ảnh hưởng đáng kể trong các tính chất của khí.
Các loại khí lý tưởng
[sửa | sửa mã nguồn]
khí lý tưởng cổ điển, tuân thủ thống kê Maxwell-Boltzmann
khí lý tưởng lượng tử tuân thủ thống kê Bose
khí lý tưởng lượng tử tuân thủ thống kê Fermi
Khí lý tưởng cổ điển có thể lại được chia làm hai loại. Loại thứ nhất thuần túy cổ điển và entropy của chúng có thể cộng với một hằng số vô định. Loại thứ hai là giới hạn ở nhiệt độ cao của hai loại khí lý tưởng lượng tử, và hằng số cộng thêm vào entropy được xác định.
Khí lý tưởng nhiệt động lực học cổ điển
[sửa | sửa mã nguồn]
Vĩ mô
[sửa | sửa mã nguồn]
Mô hình vi mô
[sửa | sửa mã nguồn]
Nhiệt dung
[sửa | sửa mã nguồn]
Entropy
[sửa | sửa mã nguồn]
Tiềm năng nhiệt động lực
[sửa | sửa mã nguồn]
Vận tốc âm thanh
[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng phương trình khí lý tưởng
[sửa | sửa mã nguồn]
Khí lượng tử lý tưởng
[sửa | sửa mã nguồn]
Khí Boltzmann lý tưởng
[sửa | sửa mã nguồn]
Khí Bose và Fermi lý tưởng
[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Phương trình trạng thái khí lý tưởng
Thuyết động học
Nguyên lý 1 nhiệt động lực học
Nguyên lý 2 nhiệt động lực học
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Khí_lý_tưởng&oldid=68394051” Thể loại: