Khi Nào Dùng Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn? - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Hiện tại đơn diễn tả một thói quen hàng ngày, trong khi hiện tại tiếp diễn nói tới hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Thì | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn |
Cách sử dụng | 1. Diễn tả một thói quen hàng ngày. 2. Diễn tả những sự thật hiển nhiên. 3. Diễn tả những sự việc xảy ra theo quy luật, thời gian biểu hay lịch trình cố định. | 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. 2. Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói. 3. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch trước. |
Cấu trúc | + S + V(s/es)... - S + do not/ does not + V.... ? Do/Does + S + V...? (Wh + do/does + S + V...?) | + S + am/is/are + Ving... - S + am/is/are + not + Ving... ? Am/Is/Are + S + Ving...? (Wh + am/is/are + S + Ving...?) |
Dấu hiệu nhận biết | - Khi có các trạng từ chỉ tần suất: Every..., always, often, normally, usually, sometimes, seldom, never, first, then. | - Khi có các trạng từ chỉ thời gian: at this moment, at the moment, at this time, at present, today, now, right now, for the time being (now), listen!, look!, watch!, be careful! |
Ví dụ | - Nam reads books everyday. - He doesn’t play tennis. - Do the children go to school 6 days a week? | The boys are playing football now. The girl isn’t drawing at the moment. Are you learning English right now? |
Chú ý:
- Riêng động từ tobe thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cùng chia là am, is, are.
- Ở thì hiện tại đơn: Khi chủ ngữ là các ngôi thứ ba số ít she, he, it và danh từ số ít, chúng ta phải chia động từ bằng cách thêm "s" hoặc "es" vào cuối động từ cho câu khẳng định và dùng trợ động từ "does" cho câu phủ định và câu hỏi.
Bài tập thực hành:
Đinh Thị Thái Hà
- Phân biệt quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
- 'When' và 'While' khi kết hợp quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn
- Phân biệt quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
- Cách dùng thể bị động của quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Từ khóa » Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Và Hiện Tại đơn
-
5 Tiêu Chí Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Tiếp Diễn Trong 10 Phút - Monkey
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Kênh Tuyển Sinh
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn – Hiện Tại Tiếp Diễn - Tiếng Anh 365
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
Unit 1: Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án đầy đủ
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Hiện Tại Tiếp Diễn Và Quá Khứ đơn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn (Có đáp án)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Và Hiện Tại đơn Có đáp án đầy đủ
-
Giúp Bạn Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (5 Phút)
-
THÌ HIIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - ISEE
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án