THÌ HIIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - ISEE
Có thể bạn quan tâm
Trong kì thi chứng chỉ Tiếng Anh VSTEP B1 thì ngữ pháp đóng vai trò cực kì quan trọng. Với mục đích nhằm giúp các thí sinh có sự chuẩn bị tốt nhất, iSEE gửi đến các bạn 2 thì trong 12 thì cơ bản của Tiếng Anh B1-Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn. Các bạn cùng theo dõi để cập nhật nhiều kiến thức và thông tin bổ ích nhé!
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT)
1. Diễn tả một sự việc, một hành động thường xuyên xảy ra hoặc một thói quen.
Ví dụ: Do you wakl to school everyday?
- No, I take a bus.
2. Diễn tả một nhận định, một sự việc ở một điểm hoặc khoảng thời gian hiện tại (bây giờ)
a/ Điểm hiện tại thời điểm nói
Ví dụ: How many people do you see?
-I see six
b/ Khoảng thời gian hiện tại (trong cả giai đoạn này, thời kìa này)
Ví dụ: Can you speak Korean well?
-Yes, I can.
3. Diễn tả một sự thật vĩnh cửu, không thay đổi
Ví dụ: The sun rises in the East
4. Diễn tả một sự việc tiến hành trong tương lai
a/ Thường đi với một phó từ thời gian chỉ tương lai: tomorrow, next week… và dùng với động từ chỉ sự dịch chuyển (to go, to come, to start…)
Ví dụ: Nam comes back from the South tonight
b/ Trong mệnh đề trạng ngữ thời gian sau liên từ chỉ thời gian như: when, as soon as, after, before, till, until….
Ví dụ: We shall go as soon as you are ready.
I will stay here until you answer me.
II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
1. Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài ở một thời điểm trong hiện tại.
a/ Diễn ra ở thời điểm đang nói.
Ví dụ: It is raining now
b/ Diễn ra trong khoảng thời gian hiện tại
Ví dụ: Dr. Nam is doing cancer research.
2. Diễn tả một thói quen, một sự việc, một hành động diễn ra thường xuyên (thường đi vs always, all the time và có ý nhấn mạnh thái độ khen chê).
Ví dụ: She is a kind person, she is always helping dỏ other people
3. Diễn tả một sự việc đã dự định (đặt trong kế hoạch làm trong tương lai).
Ví dụ: I am going to the concert.
He is leaving for London tomorrow.
CHÚ Ý:
1/ Thì hiện tại đơn diễn tả một sự việc, thói quen thường xảy ra. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đnag tiếp diễn.
Ví dụ: She always cooks in the morning.
My mom is cooking some food in the kitchen at present.
2/ Có một số động từ không được dùng được ở dạng tiếp diễn:
- Những động từ chỉ các hoạt động tự nhiên của giác quan, suy nghĩ, ý niệm: see, hear. Smell, notice, recognize, remember, forget, know, understand, recall, recollect, believe, feel, think.
- Những động từ chỉ cảm xúc: want, desire, refuse, forgive, wish, love, hate, adore, like, dislike.
- Những động từ chỉ quyền sở hữu: own, owe, belong, possess.
- Động tự To be (thì, là), To have (có).
GHI NHỚ:
Tuy nhiên trọng những động từ trên cũng có những trường hợp dùng được ở dạng thì tiếp diễn.
a/ To see khi có nghĩa là gặp, hẹn gặp. thăm
Ví dụ: He is seeing the sights of the city.
b/ To think khi có nghĩa là suy nghĩ, ngẫm nghĩ
Ví dụ: What are you thinking about?
-I am thinking about the concert we joined last night.
c/ To feel khi có nghĩa là cảm thấy
Ví dụ: How are you feeling?
- I am feeling well.
d/ To have khi có nghĩa là làm một việc gì (ngoài nghĩa là có và have to: phải)
Ví dụ: She is having dinner.
Từ khóa » Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Và Hiện Tại đơn
-
5 Tiêu Chí Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Tiếp Diễn Trong 10 Phút - Monkey
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Kênh Tuyển Sinh
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn – Hiện Tại Tiếp Diễn - Tiếng Anh 365
-
Khi Nào Dùng Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn? - VnExpress
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
Unit 1: Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án đầy đủ
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Hiện Tại Tiếp Diễn Và Quá Khứ đơn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn (Có đáp án)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Và Hiện Tại đơn Có đáp án đầy đủ
-
Giúp Bạn Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (5 Phút)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án