Khí Nitơ Tương đối Trơ Về Mặt Hóa Học ở Nhiệt độ Thường Là Do?
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
- A. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.
- B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
- C. Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.
- D. Phân tử N2 không phân cực.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 71395
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề thi giữa kỳ 2 môn Hóa lớp 11 năm 2019 - Trường THPT Lê Xoay
40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn g�
- Nhận xét không đúng là
- Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được là
- Khí nào sau đây có thể điều chế và thu bằng bộ dụng cụ như hình vẽ dưới ? (biết (1) là dung dịch, (2) là chất rắ
- Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31.
- Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thu được là
- Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phương trình ion rút gọn là
- Cách pha loãng H2SO4 đặc nào sau đây là đúng?
- Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?
- Số liên kết σ và liên kết π trong phân tử Vinylaxetilen (CH ≡C-CH=CH2) lần lượt là?
- Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?
- Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do?
- Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?
- Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín.
- Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?
- Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?
- Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
- Dung dịch nào sau ăn mòn được thuỷ tinh (có thành phần chính là SiO2)?
- Trong phản ứng: CH ≡ CH + H2O→T ( đk: HgSO4, 80oC). T là chất nào dưới đây
- Công thức nào sau không phải là công thức phân tử của một ankan?
- Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX) thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O
- Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
- Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa.
- Hỗn hợp X gồm: metan, etan, etilen, axetilen và buta-1,3-đien.
- Hòa tan hết 24 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư, thu được V lít khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử
- Cho 0,896 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn
- Thực hiện các phản ứng saua) Nhiệt phân C3H8.b) Nhiệt phân butan.c) Hiđro hóa etilen.d) Thủy phân Al4C3.
- Cho các chất: Si, NH4NO3, Al, CO2, CO, H3PO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là
- Chất A có CTPT C7H8 tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được chất B (MB-MA=214).
- Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng..(2) Cho kim loại Fe vào HNO3 đặc nguội.
- Cho 6,96 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,12 lít (
- Chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3) - CH2- CH = CH2. Tên thay thế của X là
- Cho 3,584 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại
- Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO.
- Hỗn hợp khí gồm etan và propan có tỉ khối so với H2 là 20,25 được nung trong bình với chất xúc tác để thực hiện ph�
- Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử d
- Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí.
- Hòa tan 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối trung hòa X và hỗn hợp 2 khí 0,14 mol No và 0,22 mol H2
- Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3
- Nung m gam X gồm Fe, Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí).
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi HK1 lớp 11
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Đề thi HK2 lớp 12
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Tôi yêu em - Pu-Skin
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Đề cương HK1 lớp 11
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Chí Phèo
Cấp số nhân
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
Cấp số cộng
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Khí Nitơ Tương đối
-
Khí Nitơ Tương đối Trơ ở Nhiệt độ Thường Là Do - Khóa Học
-
Khí Nitơ Tương đối Trơ ở Nhiệt độ Thường Là Do - Tự Học 365
-
Khí N2 Tương đối Trơ ở Nhiệt độ Thường Là Do
-
Khí Nitơ Tương đối Trơ ở Nhiệt độ Thường Là Do
-
Khí Nitơ Tương đối Trơ ở Nhiệt độ Thường Vì - TopLoigiai
-
Câu 2. Khí Nitơ Tương đối Trơ ở T0 Thường Là Do:
-
Khí Nitơ Tương đối Trơ ở Nhiệt độ Thường Là Do
-
Khí Nitơ Tương đối Trơ ở T0 Thường Là Do - HOC247
-
Khí Nitơ Tương đối Trơ ở Nhiệt độ Thường Là Do:
-
Khí Nitơ Tương đối Trơ ở To Thường Là Do - Vietjack.online
-
Khí Nito Tương Đối Trơ Ở Nhiệt Độ Thường Vì, Khí Nitơ Tương Đối ...
-
Khí Nitơ Tương đối Trọ ở Nhiệt độ Thường Là
-
Khí Nitơ Tương đối Trơ ở Nhiệt độ Thường, Là Do