Khỉ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:khỉ IPA theo giọng
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xḭ˧˩˧nam ? + | kʰi˧˩˨ | kʰi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˧˩ | xḭʔ˧˩ |
Âm thanh (Hà Nội, nam giới) (tập tin)
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “khỉ”- 岂: khải, khỉ, khởi
- 綺: ỷ, khỉ
- 豈: khải, khỉ, khởi
- 绮: ỷ, khỉ
- 芑: khỉ
- 起: khỉ, khởi
- 屺: dĩ, kỉ, kỷ, khỉ
Phồn thể
[sửa]- 芑: khỉ
- 綺: ỷ, khỉ
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 岂: khỉ
- 豈: khỉ, khởi
- 绮: khỉ, ỷ, khởi
- 芑: khỉ
- 𤠳: khỉ
- 𤠲: khỉ, khái
- : khỉ, khởi
- 起: khỉ, khởi
- 𡸈: khỉ, khởi
- 綺: khỉ, ỷ, khởi
Danh từ
[sửa](con) khỉ
- Loài động vật thuộc lớp thú, bộ linh trưởng, ăn thực vật.
Tính từ
[sửa]khỉ
- (Từ lóng) Một từ biểu cảm để chỉ một trạng thái không hài lòng của người nói do bị chọc ghẹo hoặc mắng yêu người khi thấy họ ranh mãnh hoặc khi bị ve vuốt hoặc khi bị ve vãn hoặc bực mình khi thấy kẻ ranh ma. Khỉ thật!
Từ dẫn xuất
[sửa]- khỉ khô
- khỉ mốc
- khỉ gió
- trò khỉ
- cầu khỉ
Ghi chú sử dụng
[sửa] từ lóng"Khỉ" nghe có vẻ nhẹ nhàng hơn "chó" ... Tuy nhiên nó vẫn không được xem là lịch sự, không được sử dụng trong những trường hợp cần phải tỏ ra lễ phép.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: monkey
Tham khảo
[sửa]- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰi˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰi˨˦]
Danh từ
[sửa]khỉ (氣)
- cứt. khỉ vài ― cứt trâu
- phân. khỉ ca cào ― phân dơi 芭𬙖边氣𱮆Bâư tẩư vần khỉ sưaLá bên dưới bị dây phân hổ.
- nhử. khỉ tha ― nhử mắt
- ráy. khỉ xu ― ráy tai
- bựa. khỉ fàn ― bựa răng
- mùn. khỉ cưa ― mùn cưa
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Từ khóa » Khỉ Thật Nghĩa Là Gì
-
'Ới Khỉ ơi Là Khỉ' - Loài Khỉ Trong Khẩu Ngữ Tiếng Việt - Giáo Dục
-
Nghĩa Của Từ Khỉ - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Khỉ Thật Trong Tiếng Nga Là Gì? - Từ điển Số
-
Hình Tượng Con Khỉ Trong Văn Học Dân Gian - Báo Bình Phước
-
Khỉ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trò Khỉ" - Là Gì?
-
Tục Ngữ, Thành Ngữ, Ca Dao Về …Khỉ
-
Ý Nghĩa Của Hình Tượng Khỉ Trong Văn Học Dân Gian Việt Nam
-
Nỗi Oan Của Loài Khỉ Từ Thơ Ca đến đời Sống | .vn
-
Có Oan Cho Khỉ? - Báo Người Lao động