Khỉ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tính từ
      • 1.5.1 Từ dẫn xuất
      • 1.5.2 Ghi chú sử dụng
      • 1.5.3 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:khỉ

Tiếng Việt

[sửa]
khỉ

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xḭ˧˩˧nam ? +kʰi˧˩˨kʰi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xi˧˩xḭʔ˧˩
  • Âm thanh (Hà Nội, nam giới)(tập tin)

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “khỉ”
  • 岂: khải, khỉ, khởi
  • 綺: ỷ, khỉ
  • 豈: khải, khỉ, khởi
  • 绮: ỷ, khỉ
  • 芑: khỉ
  • 起: khỉ, khởi
  • 屺: dĩ, kỉ, kỷ, khỉ

Phồn thể

  • 芑: khỉ
  • 綺: ỷ, khỉ

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 岂: khỉ
  • 豈: khỉ, khởi
  • 绮: khỉ, ỷ, khởi
  • 芑: khỉ
  • 𤠳: khỉ
  • 𤠲: khỉ, khái
  • 󰕢: khỉ, khởi
  • 起: khỉ, khởi
  • 𡸈: khỉ, khởi
  • 綺: khỉ, ỷ, khởi

Danh từ

(con) khỉ

  1. Loài động vật thuộc lớp thú, bộ linh trưởng, ăn thực vật.

Tính từ

khỉ

  1. (Từ lóng) Một từ biểu cảm để chỉ một trạng thái không hài lòng của người nói do bị chọc ghẹo hoặc mắng yêu người khi thấy họ ranh mãnh hoặc khi bị ve vuốt hoặc khi bị ve vãn hoặc bực mình khi thấy kẻ ranh ma. Khỉ thật!

Từ dẫn xuất

  • khỉ khô
  • khỉ mốc
  • khỉ gió
  • trò khỉ
  • cầu khỉ

Ghi chú sử dụng

từ lóng

"Khỉ" nghe có vẻ nhẹ nhàng hơn "chó" ... Tuy nhiên nó vẫn không được xem là lịch sự, không được sử dụng trong những trường hợp cần phải tỏ ra lễ phép.

Dịch

  • Tiếng Anh: monkey

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰi˨˩˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰi˨˦]

Danh từ

khỉ ()

  1. cứt. khỉ vàicứt trâu
  2. phân. khỉ ca càophân dơi 芭𬙖边氣𱮆Bâư tẩư vần khỉ sưaLá bên dưới bị dây phân hổ.
  3. nhử. khỉ thanhử mắt
  4. ráy. khỉ xuráy tai
  5. bựa. khỉ fànbựa răng
  6. mùn. khỉ cưamùn cưa

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khỉ&oldid=2280309” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khỉ 21 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khỉ Thật Nghĩa Là Gì