Khích Môn
Có thể bạn quan tâm
LY. NGUYỄN HỮU TOÀN | MENU Giới thiệu phòng khám Liên hệ Dành cho bệnh nhân Ý kiến bệnh nhân Điều trị đông y Top 5 bệnh đặc trị Tư vấn chữa bệnh Chế độ ăn - Ăn kiêngDành cho đồng nghiệp Đông y trị bệnh Từ điển bài thuốc Từ điển vị thuốc Tra cứu huyệt vị Châm cứu Dưỡng sinh Hội chứng bệnh Kiến thức y học Thiên gia diệu phương Thư viện y khoa |
Tên Huyệt:
Huyệt ở giữa 2 khe (khích) xương, nơi giao của 2 cơ gan tay bé và lớn (giống như cửa) vì vậy gọi là Khích Môn.
Xuất Xứ:
Giáp Ất Kinh.
Đặc Tính:
+ Huyệt thứ 4 của kinh Tâm Bào.
+ Huyệt Khích.
+ Huyệt dùng để châm trong trường hợp khí của Tâm Bào bị rối loạn.
Vị Trí:
Trên khớp cổ tay 5 thốn, giữa 2 khe cơ gan tay lớn và bé.
Giải Phẫu:
Dưới da là khe giữa cơ gan tay lớn và cơ gan tay bé, cơ gấp dài ngón tay cái, cơ gấp chung nông và sâu, khe giữa xương quay và xương trụ.
Thần kinh vận động cơ là các nhánh của dây thần kinh giữa và dây thần kinh trụ.
Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh D1 hoặc C6.
Tác Dụng:
Định tâm, an thần, lương huyết.
Chủ Trị:
Trị cơ tim viêm, vùng trước tim đau, màng ngực viêm, tuyến vú viêm, thần kinh suy nhược.
Châm Cứu:
Châm thẳng sâu 0, 8-1, 2 thốn. Cứu 3-5 tráng - Ôn cứu 5-10 phút.
Bảng Tra Cứu Huyệt
Vần A | |
---|---|
Âm bao | Âm lăng tuyền |
Âm cốc | Âm liêm |
Âm đô | Âm thi |
Âm khích | Ân môn |
Vần B | |
Bạch hoàn du | Bế quan |
Bàng quang du | Bỉnh Phong |
Bào hoang | Bô lăng |
Bất dung | Bộc tham |
Vần C | |
Cách du | Chính dinh |
Cách quan | Chu vinh |
Can du | Chương môn |
Cao hoang | Cơ môn |
Cấp mạch | Côn lôn |
Chi âm | Công tôn |
Chi câu | Cư cốt |
Chi chính | Cư liêu |
Chí thất | Cư liêu |
Chiếu hải | Cực tuyền |
Vần D | |
Dịch môn | Dương khê |
Du phủ | Dương lăng tuyền |
Dũng tuyền | Dưỡng lão |
Dương bạch | Dương phu |
Dương cốc | Dương trì |
Dương cương | Duy đao |
Dương giao | |
Vần Đ | |
Đại bao | Đái mạch |
Đại chung | Đại nghinh |
Đại cư | Đại trử |
Đại đô | Đại trường du |
Đại đôn | Đầu duy |
Đại hách | Đầu khiếu âm |
Đại lăng | Đầu lãm khấp |
Vần E | |
Ế phong | |
Vần G | |
Giải khê | Giao tín |
Gian sử | Giáp xa |
Vần H | |
Hạ cư hư | Hoàn khiêu |
Hạ liêm | Hoang du |
Hạ liêu | Hoang môn |
Hạ quan | Hoang môn |
Hãm cốc | Hoành cốt |
Hàm yến | Hoạt nhục môn |
Hành gian | Hội dương |
Hậu khê | Hội tông |
Hiệp bạch | Hợp cốc |
Hiệp khê | Hợp dương |
Hòa liêu | Hung hương |
Hoăc trung | Huyền chung |
Hoàn cốt | Huyên ly |
Vần K | |
Khâu hư | Khúc tuyền |
Khế mạch | Khúc viên |
Khí hải du | Khuyết bồn |
Khí hộ | Kiên liêu |
Khí huyệt | Kiên ngoại du |
Khí xá | Kiên ngung |
Khí xung | Kiên tỉnh |
Khích môn | Kiên trinh |
Khố phòng | Kiên trung du |
Khổng tối | Kim môn |
Khúc sai | Kinh cốt |
Khúc tân | Kinh cừ |
Khúc trạch | Kinh môn |
Khúc trì | Kỳ môn |
Vần L | |
Lạc khước | Liệt khuyết |
Lãi câu | Linh đạo |
Lao cung | Linh khư |
Lâu cốc | Lư tức |
Lê đoài | Lương môn |
Vần M | |
Mục song | My xung |
Vần N | |
Não không | Nhật nguyệt |
Nghinh hương | Nhị gian |
Ngoại khâu | Nhĩ môn |
Ngoại lăng | Nhiên cốc |
Ngoại quan | Nhũ căn |
Ngọc chẩm | Nhu du |
Ngũ lý | Nhu hôi |
Ngư tế | Nhũ trung |
Ngũ xứ | Nội đình |
Nhân nghênh | Nội quan |
Vần Ô | |
Ốc ế | Ôn lưu |
Vần P | |
Phách hộ | Phù đốt |
Phế du | Phù kích |
Phi dương | Phụ phân |
Phong long | Phủ xá |
Phong môn | Phúc ai |
Phong thi | Phúc kết |
Phong trì | Phục lưu |
Phù bạch | Phục thố |
Vần Q | |
Quan môn | Quy lai |
Quan nguyên du | Quyền liêu |
Quang minh | Quyết âm du |
Quang xung | |
Vần S | |
Suất cốc | |
Vần U | |
U môn | Ủy trung |
Ưng song | Uyển cốt |
Ủy dương | Uyên dịch |
Vần V | |
Vân môn | Vị Hương |
Vị du | |
Vần X | |
Xích trạch | Xung môn |
Xung dương | |
Vần Y | |
Y Hy | Ý xá |
Từ khóa » Vị Trí Huyệt Khích Môn
-
Huyệt Khích Môn Có Tác Dụng điều Tiết Tuần Hoàn Trị Bệnh Tim
-
KHÍCH MÔN - Phúc Tâm Đường
-
HUYỆT KHÍCH MÔN
-
Hình Ảnh Châm Cứu Huyệt Khích Môn - Vị Chí, Tác Dụng
-
Khích Môn - Điều Trị Đau Clinic
-
Vị Trí Và Tác Dụng Huyệt Âm Khích | Vinmec
-
Khích Môn - Nam Y Phú Tuệ
-
Bấm Huyệt Khích Môn điều Tiết Tuần Hoàn Trị Bệnh Tim
-
Huyệt Châm Cứu (Nguyên, Lạc, Khích) - Memrise
-
Kinh Thủ Quyết âm Tâm Bào (PC) | BvNTP
-
Đại Cương Và Quy Tắc Chọn Huyệt
-
Vị Trí Và Cách Xác định Huyệt Kim Môn - Thuốc Đông Y
-
Vận Dụng Huyệt Trong điều Trị - Health Việt Nam