Khiếm Khuyết: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: khiếm khuyết
Khiếm khuyết đề cập đến sự không hoàn hảo hoặc sai sót trong một cái gì đó, điển hình là sản phẩm hoặc hệ thống, ảnh hưởng tiêu cực đến chức năng hoặc chất lượng của nó. Những khiếm khuyết này có thể phát sinh trong quá trình sản xuất hoặc do hao mòn theo ...Read more
Definition, Meaning: defects
Defects refer to imperfections or flaws in something, typically a product or system, that negatively impact its functionality or quality. These imperfections can arise during the manufacturing process or due to wear and tear over time. Defects can manifest in ... Read more
Pronunciation: khiếm khuyết
khiếm khuyếtPronunciation: defects
defects |dɪˈfekts|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- beBelarusian парушэнні
- cebCebuano mga kasaypanan
- coCorsican difetti
- elGreek ελάττωμα
- eoEsperanto kripliĝoj
- idIndonesian cacat
- msMalay kecacatan
- mtMaltese difetti
- noNorwegian defekt
- srSerbian Недостатак
- tlFilipino mga kapansanan
Phrase analysis: khiếm khuyết
- khiếm – humble
- khuyết – defect
- chống lại bất kỳ khuyết tật nào - against any defects
- khiếm khuyết di truyền - inherited defect
- những khiếm khuyết khác - other impairments
Synonyms: khiếm khuyết
Synonyms: defects
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed người xem- 1farinose
- 2gorobe
- 3watcher
- 4superability
- 5Shiko
Examples: khiếm khuyết | |
---|---|
Các khiếm khuyết trong RAD51 được biết là có liên quan đến sự phát triển của khối u. | Defects in RAD51 are known to be associated with tumor development. |
Trẻ mắc Hội chứng Down có nhiều khuyết điểm bao gồm cả khiếm khuyết về nhận thức và ngôn ngữ. | Children with Down Syndrome display a broad range of deficits including both cognitive and language impairments. |
Tổng chưởng lý Connecticut Richard Blumenthal lưu ý rằng một khiếm khuyết trong luật Connecticut năm 2004 cấm tinh tinh có kích thước như Travis, bản thân nó là kết quả của sự cố năm 2003, đã cho phép vụ tấn công xảy ra. | Connecticut Attorney General Richard Blumenthal noted that a defect in the existing 2004 Connecticut law prohibiting chimpanzees of Travis' size, itself a result of the 2003 incident, allowed the attack to occur. |
Mặc dù nghiên cứu vẫn đang được tiến hành, nhưng tại thời điểm này vẫn chưa có cách chữa trị cho khiếm khuyết di truyền gây ra bệnh tế bào xơ vữa di truyền. | Although research is ongoing, at this point there is no cure for the genetic defect that causes hereditary spherocytosis. |
Một khiếm khuyết là bất cứ điều gì dẫn đến việc sản phẩm không cung cấp sự an toàn mà người tiêu dùng có quyền mong đợi, có tính đến tất cả các trường hợp. | A defect is anything which results in the product failing to provide the safety a consumer is entitled to expect, taking into account all the circumstances. |
Một khiếm khuyết Schottky là sự kích thích của các vị trí trong mạng tinh thể dẫn đến các khuyết tật điểm được đặt theo tên của Walter H. Schottky. | A Schottky defect is an excitation of the site occupations in a crystal lattice leading to point defects named after Walter H. Schottky. |
Bất chấp những khiếm khuyết về thể chất và nhận thức của họ, những người mắc hội chứng Williams thể hiện khả năng xã hội và lời nói ấn tượng. | Despite their physical and cognitive deficits, people with Williams syndrome exhibit impressive social and verbal abilities. |
Ngưng thở là một khiếm khuyết mắc phải hoặc phát triển trong việc hiểu hoặc tạo ra cảm xúc được truyền đạt bằng ngôn ngữ nói. | An aprosodia is an acquired or developmental impairment in comprehending or generating the emotion conveyed in spoken language. |
Hệ thống phân phối công cộng của Ấn Độ không phải là không có những khiếm khuyết. | The public distribution system of India is not without its defects. |
Rụng tóc bẩm sinh nguyên phát, còn được gọi là thiếu hụt lactase bẩm sinh, là một khiếm khuyết về enzym lặn trên NST thường cực kỳ hiếm gặp, ngăn cản sự biểu hiện của lactase ngay từ khi sinh ra. | Primary congenital alactasia, also called congenital lactase deficiency, is an extremely rare, autosomal recessive enzyme defect that prevents lactase expression from birth. |
Hãy luôn nhớ rằng một người khôn ngoan bước đi với cái đầu cúi đầu khiêm tốn, giống như một hạt bụi. | Remember always that a wise man walks with his head bowed humble, like the dust. |
Đây là một bước nhảy vọt về logic phi thường, và Darwin đủ khiêm tốn để viết ở đầu trang. | This was an extraordinary leap of logic, and Darwin was modest enough to write at the top of the page. |
Vua Sa-lô-môn tỏ ra khiêm nhường khi cầu nguyện công khai khi cung hiến đền thờ của Đức Giê-hô-va. | King Solomon manifested humility in his public prayer at the dedication of Jehovah’s temple. |
Người khuyết tật về tinh thần dễ bị lạm dụng hơn so với dân số nói chung. | The mentally handicapped are more vulnerable to abuse than the general population. |
Cảm xúc của cô ấy tập trung vào một niềm tự hào; và điều đó cần khiêm tốn. | Her feelings are concentrated in one-pride; and that needs humbling. |
Đối với bạn, người cha hiền lành chúng tôi khiêm tốn giao phó đứa trẻ này, thật quý giá trong tầm mắt của bạn. | To you, gentle Father we humbly entrust this child, so precious in your sight. |
Chúng tôi sẽ cung cấp cứu trợ và hỗ trợ cho những người, vì lý do tuổi tác, vết thương hoặc khuyết tật khác, sẽ không có khả năng phục vụ thêm trên biển. | We shall provide for the relief and support of those who, for reason of age, wounds or other disabilities, shall be incapable of further service at sea. |
Anh bắt đầu cô trong những phần khiêm tốn mà dưới sự chỉ đạo của anh, cô chơi như chưa từng chơi trước đây. | He started her in modest parts which under his direction she played as she had never played before. |
, nếu sự thật về khiếm khuyết xuất hiện, thì Modesto sẽ chịu trách nhiệm cho hàng trăm | Guys, if the truth about the defect came out, then Modesto would be liable for hundreds of millions of dollars in damages. |
Tôi đã luôn nghĩ về các kỹ năng phi công của mình là khiêm tốn, tốt nhất, và các điều kiện cực kỳ nguy hiểm. | I've always thought of my piloting skills as modest, at best, and the conditions were extremely dangerous. |
Chấp nhận những lời đề nghị khiêm nhường này và cho tôi sức mạnh để | Accept these humble offerings and give me the strength to. |
Bắt đầu từ những năm 1990, Hawking đã chấp nhận làm hình mẫu cho người khuyết tật, thuyết trình và tham gia các hoạt động gây quỹ. | Starting in the 1990s, Hawking accepted the mantle of role model for disabled people, lecturing and participating in fundraising activities. |
Phân suất tống máu thấp kinh niên dưới 30% là một ngưỡng quan trọng để đủ tiêu chuẩn nhận trợ cấp khuyết tật ở Hoa Kỳ. | A chronically low ejection fraction less than 30% is an important threshold in qualification for disability benefits in the USA. |
Năng lực làm việc của các đối tượng khuyết tật về An sinh xã hội là chủ đề của một số nghiên cứu và tranh luận về chính sách. | The work capacity of Social Security disability beneficiaries has been the subject of several studies and policy debates. |
Một số trò chơi tiền mặt, đặc biệt với trò chơi khiếm thính, yêu cầu người chơi mới phải đăng bài khi tham gia một trò chơi đang diễn ra. | Some cash games, especially with blinds, require a new player to post when joining a game already in progress. |
Một nhà thờ bằng gỗ được xây dựng vào năm 1852, được thay thế vào năm 1853 bằng một cấu trúc gạch khiêm tốn. | A wooden church was erected in 1852, which was replaced in 1853 by a modest brick structure. |
Theo niềm tin Hồi giáo, Allah là tên riêng của Thiên Chúa, và khiêm tốn phục tùng ý muốn của Ngài, các giáo lệnh và lệnh truyền của thần thánh là trụ cột của đức tin Hồi giáo. | According to Islamic belief, Allah is the proper name of God, and humble submission to his will, divine ordinances and commandments is the pivot of the Muslim faith. |
Chủ nhà phải cung cấp nơi trú ẩn không có các khiếm khuyết nghiêm trọng có thể gây hại cho sức khỏe hoặc sự an toàn. | A landlord must provide shelter free of serious defects which might harm health or safety. |
Mặc dù nổi tiếng với những ngôi nhà nông thôn trang nghiêm của mình, Adler quyết định sống trong một khung cảnh khiêm tốn hơn. | Although famed for his stately country houses, Adler decided to live in a more humble setting. |
Việc phát hiện các khuyết tật đặc biệt hữu ích đối với các loại cáp mới mà việc phân tích mức độ nghiêm trọng có lẽ ít quan trọng hơn đối với quyết định được đưa ra. | Detection of defects is especially useful for new cables where the severity analysis is perhaps less important to the decision that is made. |
Từ khóa » Khiếm Khuyết Meaning
-
Khiếm Khuyết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khiếm Khuyết (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
Khiếm Khuyết Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khiếm Khuyết Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Tiếng Việt "khiếm Khuyết" - Là Gì?
-
Động Từ Khiếm Khuyết (Modal Verbs) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
" Khiếm Khuyết Là Gì ? Động Từ Khiếm Khuyết Và Những Điều Bạn ...
-
Khiếm Khuyết In English. Khiếm Khuyết Meaning And Vietnamese To ...
-
Khiếm Khuyết Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Động Từ Khiếm Khuyết Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
What Is The Meaning Of "khiếm Khuyết Tai Hại"? - Question About ...
-
ĐịNh Nghĩa Khiếm Khuyết TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là ...
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khiếm Khuyết Là Gì
-
Sự Khiếm Khuyết Là Gì - Học Tốt