Từ điển Tiếng Việt - Từ Khiếm Khuyết Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khiếm khuyết | tt. Thiếu-thốn, không đủ: Tiền bạc khiếm-khuyết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khiếm khuyết | - Thiếu sót: Trong việc này còn nhiều khiếm khuyết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khiếm khuyết | 1. tt. Thiếu sót, chưa hoàn chỉnh: còn nhiều chỗ khiếm khuyết. II. dt. Điều khiếm khuyết: khó tránh khỏi những khiếm khuyết. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khiếm khuyết | dt (H. khuyết: thiếu sót) Thiếu sót; Lầm lỗi: Tôi xin nhận là trong việc này tôi còn nhiều khiếm khuyết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khiếm khuyết | đt. Thiếu sót: Quyển sách còn nhiều chỗ khiếm-khuyết. // Chỗ khiếm-khuyết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khiếm khuyết | .- Thiếu sót: Trong việc này còn nhiều khiếm khuyết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khiếm khuyết | Thiếu thốn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khiếm thực
- khiên
- khiên
- khiên
- khiên chế
- khiên chinh
* Tham khảo ngữ cảnh
Đến lễ hội này rồi thì thấy thực ra cơ thể ai cũng có điểm khiếm khuyết. |
Nhưng mà đệ còn băn khoăn ở một chỗ là chưa nhớ ra được tiên sinh là người nào , xưa kia ta quen thuộc nhau bao giờ , đã ăn ở với nhau ra sao... Xin tiên sinh xá cho đệ chỗ khiếm khuyết ấy , và nói rõ phương danh để đệ xưng hô cho tiện. |
Vả xét dân động Ma Sa sống ở trong cõi của ta , động trưởng Ma Sa thì đời đời làm phiên thần của ta , thế mà nay kẻ tù trưởng ngu hèn ấy bỗng phụ ước của ông cha , quên việc tuế cống khiếm khuyết lệ thường phép cũ. |
Sự khiếm khuyết của cơ thể buộc cô phải chậm lại trong khi dòng đời hối hả trôi quá nhanh. |
Như thể đền bù cho sự khiếm khuyết về cơ thể , cô được ban cho khuôn mặt hiền từ trong sáng. |
Con gái ông Đàn được đưa đến còn đẹp hơn trong ảnh , kém Vân một tuổi và cùng chịu sự khiếm khuyết. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khiếm khuyết
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khiếm Khuyết Meaning
-
Khiếm Khuyết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khiếm Khuyết (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
Khiếm Khuyết: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
-
Khiếm Khuyết Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khiếm Khuyết Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Tiếng Việt "khiếm Khuyết" - Là Gì?
-
Động Từ Khiếm Khuyết (Modal Verbs) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
" Khiếm Khuyết Là Gì ? Động Từ Khiếm Khuyết Và Những Điều Bạn ...
-
Khiếm Khuyết In English. Khiếm Khuyết Meaning And Vietnamese To ...
-
Khiếm Khuyết Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Động Từ Khiếm Khuyết Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
What Is The Meaning Of "khiếm Khuyết Tai Hại"? - Question About ...
-
ĐịNh Nghĩa Khiếm Khuyết TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là ...
-
Sự Khiếm Khuyết Là Gì - Học Tốt