Khiên - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xiən˧˧ | kʰiəŋ˧˥ | kʰiəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xiən˧˥ | xiən˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “khiên”- 愆: khiên
- 蚈: khiên
- 岍: khiên
- 攐: khiên, vân, dới
- 攓: kiển, khiên
- 骞: kiển, khiên
- 纤: tiêm, khiên, khiến
- 騫: kiển, khiên
- 褰: khiên
- 搴: chương, khiên
- 縴: khiên, khiến
- 㩃: khiên, tai
- 諐: khiên
- 䗗: khiên
- 𧗺: khiên
- 臤: khiên
- 汧: khiên, bính
- 鳽: khiên
- 𧗭: khiên
- 牵: khiên, khản
- 㥶: khiên, tắc
- 磺: huỳnh, khiên, khoáng, hoàng
- 牽: khiên, khản
- 摼: khanh, khiên
Phồn thể
- 愆: khiên
- 騫: kiển, khiên
- 褰: khiên
- 搴: khiên
- 牽: khiên, khản
- 縴: khiên
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 褰: khiên
- 纤: khiên, tiêm, khiến
- 愆: khiên, khiền, khiêng, khờn
- 肩: khiên, kiên
- 岍: khiên
- 騫: khiên, kiển
- 悭: khiên, ghen
- 攓: khiên, kiển
- 鳽: khiên
- 攐: khiên
- 慳: khiên, xan, khan, kiên, ghen
- 牵: khiên
- 搴: khiên
- 䊹: khiên, tiêm
- 骞: khiên
- 牽: khiên, khin
- : khiên
- 縴: khiên, tiêm, khiến
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khiền
- khiến
Danh từ
khiên
- Thứ mộc hình tròn, đan bằng mây, dùng để đỡ mũi giáo.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khiên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Hình Khiên Nghĩa Là Gì
-
Khiên Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khiên Là Gì, Nghĩa Của Từ Khiên | Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Khiên - Khiên Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Khiên Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Cái Khiên - Học Tốt
-
Cái Khiên Có Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
“ ” Nghĩa Là Gì: Cái Khiên Emoji | EmojiAll
-
“🛡️” Nghĩa Là Gì: Cái Khiên Emoji | EmojiAll
-
Tra Từ: Khiên - Từ điển Hán Nôm
-
Núi Lửa Hình Khiên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lá Chắn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Khiên Diên Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt