Tra Từ: Khiên - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 18 kết quả:
岍 khiên • 愆 khiên • 搴 khiên • 摼 khiên • 攐 khiên • 汧 khiên • 牵 khiên • 牽 khiên • 縴 khiên • 纤 khiên • 肩 khiên • 臤 khiên • 蚈 khiên • 褰 khiên • 諐 khiên • 騫 khiên • 骞 khiên • 鳽 khiên1/18
岍khiên
U+5C8D, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
núi Khiên (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)Từ điển Trần Văn Chánh
Như岍.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Khiên Sơn 岍山, ở phía tây nam Lũng Huyện, thuộc thỉnh Thiểm Tây, còn gọi là Ngô Nhạc hoặc Nhạc Sơn.Tự hình 2

Dị thể 4
幵汧開𨸦Không hiện chữ?
愆khiên
U+6106, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tội lỗi, sai lầmTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗi lầm. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị ư quân tử hữu tam khiên: ngôn vị cập chi nhi ngôn, vị chi "táo", ngôn cập chi nhi bất ngôn, vị chi "ẩn", vị kiến nhan sắc nhi ngôn, vị chi "cổ"” 侍於君子有三愆: 言未及之而言, 謂之躁, 言及之而不言, 謂之隱, 未見顏色而言, 謂之瞽 (Quý thị 季氏) Hầu chuyện người quân tử (dễ) mắc ba lỗi này: chưa đến lúc mình nói đã nói, là "nóng nảy", đến lúc mình nói mà không nói, là "che giấu", chưa nhìn thấy sắc mặt mà nói, là "mù quáng". 2. (Động) Sai lầm, lỡ. ◎Như: “khiên kì” 愆期 sai hẹn. 3. (Động) Mắc bệnh nặng. ◇Tả truyện 左傳: “Vương khiên vu quyết thân” 王愆于厥身 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vua bị bệnh nặng trên thân mình.Từ điển Thiều Chửu
① Tội lỗi. ② Sai lầm, như khiên kì 愆期 sai hẹn. ③ Bệnh ác.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tội lỗi, lầm lỗi; ② Lỡ, sai, quá: 愆期 Lỡ kì, sai hẹn, lỗi hẹn, quá hạn; ③ Bệnh ác.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quá đáng — Lầm lỗi — Ghét bỏ.Tự hình 2

Dị thể 16
㥶䇂諐𠌤𠍴𠎝𠎱𠏘𠐨𠐷𢕆𢝐𢡊𧗭𧗺𨓲Không hiện chữ?
Từ ghép 2
khiên kì 愆期 • túc khiên 夙愆Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 08 (Thiên tân tam nguyệt thì) - 古風其八(天津三月時) (Lý Bạch)• Khuê từ kỳ 4 - 閨詞其四 (Lê Trinh)• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Chưng thường trở đậu nhật quyền quyền) - 奉和元日應制(蒸嘗俎豆日拳拳) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tam sơn kệ - 三山偈 (Trần Thái Tông)• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)• Vãn đồng niên Vân Đình tiến sĩ Dương thượng thư - 輓同年雲亭進士楊尚書 (Nguyễn Khuyến)• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích) 搴khiên
U+6434, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nhổ lên, kéo lênTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ lấy, kéo lên, co lại, khiêng, vác, vén. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt hữu nhân khiên liêm nhập” 忽有人搴簾入 (Lục phán 陸判) Chợt có người vén rèm vào. 2. (Danh) Họ “Khiên”.Từ điển Thiều Chửu
① Nhổ lấy, kéo lên, co lại.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhổ lấy, kéo: 搴旗 Nhổ cờ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà nhổ lên bứt lấy.Tự hình 2

Dị thể 6
㩃攐攓𢶊𢷘𢺦Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪧦寨Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四 (Đỗ Phủ)• Hàm tiếu hoa - 含笑花 (Thi Nghi Sinh)• Hiểu lũng quán phu - 曉隴灌夫 (Cao Bá Quát)• Hồ Tử ca kỳ 2 - 瓠子歌其二 (Lưu Triệt)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Ngũ nguyệt thuỷ biên liễu - 五月水邊柳 (Thôi Hộ)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Tiền xuất tái kỳ 2 - 前出塞其二 (Đỗ Phủ)• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)• Ỷ hoài thập lục thủ kỳ 2 - 綺懷十六首其二 (Hoàng Cảnh Nhân) 摼khiên [khanh, khinh]
U+647C, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn dắt. Kéo đi — Một âm là Khanh.Tự hình 2

Dị thể 3
挳牽𰓱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𤠿𣻹慳𧜶𦸃Không hiện chữ?
攐khiên
U+6510, tổng 19 nét, bộ thủ 手 (+16 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo áo lên, xốc áo lên trước khi ngồi xuống.Tự hình 2

Dị thể 2
搴攓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𧞼Không hiện chữ?
汧khiên
U+6C67, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nước tràn vào đất làm thành ao hồ 2. nước đọng 3. tên sôngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước tràn vào đất làm thành ao hồ. 2. (Danh) Chỗ nước đọng (Nhĩ Nhã 爾雅). 3. (Danh) Tên sông, tức “Khiên thủy” 汧水, thuộc tỉnh Sơn Đông 山東. 4. (Danh) Tên ấp “Khiên Dương” 汧陽 ngày xưa, Tần Mục Công đóng đô ở đó, nay ở vào tỉnh Thiểm Tây. 5. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ăn sâu vào đất làm thành ao hồ — Tên sông, tức Khiên thuỷ 汧水, thuộc tỉnh Thiểm Tây.Tự hình 1

Dị thể 1
岍Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤣿𤜵沞Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cùng biên từ kỳ 1 - 窮邊詞其一 (Diêu Hợp)• Khiên Dương huyện các - 汧陽縣閣 (Vi Trang)• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ) 牵khiên [khản]
U+7275, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
dắt điTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 牽.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 牽Từ điển Trần Văn Chánh
① Dắt: 牽牛 Dắt bò; 手牽着手 Tay dắt tay; ② Rút, kéo: 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân; ③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ: 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người; ④ Vướng, ràng buộc: 牽絆 Vướng mắc; ⑤ Co kéo, gượng ép: 拘文牽義 Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).Tự hình 2

Dị thể 5
撁牽𢫀𢴡𤙺Không hiện chữ?
牽khiên [khản]
U+727D, tổng 11 nét, bộ ngưu 牛 (+7 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
dắt điTừ điển trích dẫn
1. (Động) Dắt đi. ◎Như: “khiên ngưu” 牽牛 dắt bò, “khiên thủ” 牽手 dắt tay. 2. (Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như: “khiên bạn” 牽絆 vướng mắc. 3. (Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như: “câu văn khiên nghĩa” 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép. 4. (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như: “khiên thiệp” 牽涉 dính líu, “khiên liên” 牽連 liên lụy. 5. (Danh) Họ “Khiên”.Từ điển Thiều Chửu
① Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn 牽絆 vướng mắc. ② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt. ③ Liền. ④ Câu chấp. ⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.Từ điển Trần Văn Chánh
① Dắt: 牽牛 Dắt bò; 手牽着手 Tay dắt tay; ② Rút, kéo: 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân; ③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ: 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người; ④ Vướng, ràng buộc: 牽絆 Vướng mắc; ⑤ Co kéo, gượng ép: 拘文牽義 Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn đi. Kéo tới trước — Ràng buộc. Câu thúc — Liền nhau.Tự hình 3

Dị thể 8
掔摼撁牵縴𢫀𢴡𤙺Không hiện chữ?
Từ ghép 6
khiên chế 牽制 • khiên dẫn 牽引 • khiên liên 牽連 • khiên ngưu 牽牛 • khiên ngưu chức nữ 牽牛織女 • oan khiên 冤牽Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)• Chức Nữ hoài Khiên Ngưu - 織女懷牽牛 (Tào Đường)• Đăng Hương Lâm tự hữu cảm - 登香林寺有感 (Vũ Huy Tấn)• Đề Đường Minh Hoàng dục mã đồ - 題唐明皇浴馬圖 (Chu Đường Anh)• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)• Hoành giang từ kỳ 2 - 橫江詞其二 (Lý Bạch)• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 3 - 春日記閒三作其三 (Phan Huy Ích) 縴khiên [khiến]
U+7E34, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
cái dây kéo thuyềnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây kéo (súc vật, thuyền). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Mã ngưu hữu khiên” 馬牛有縴 (Quan thị 觀市) Ngựa bò có dây kéo.Từ điển Thiều Chửu
① Cái dây kéo thuyền.Từ điển Trần Văn Chánh
Dây kéo thuyền: 縴夫 Người kéo thuyền Xem 縴 [xian].Tự hình 1

Dị thể 4
撁牽纤𰬮Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du) 纤khiên [tiêm]
U+7EA4, tổng 6 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái dây kéo thuyềnTừ điển Trần Văn Chánh
Dây kéo thuyền: 縴夫 Người kéo thuyền Xem 縴 [xian].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 縴Tự hình 2

Dị thể 3
䊹縴纖Không hiện chữ?
肩khiên [kiên]
U+80A9, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. cái vai 2. gánh vácTự hình 3

Dị thể 4
𡱎𢩌𦙪𦚑Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)• Phóng ngưu - 放牛 (Lục Quy Mông)• Sơn ca kỳ 1 - 山歌其一 (Đào Tấn)• Tuyền 1 - 還 1 (Khổng Tử)• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)• Xuân từ - 春詞 (Khiếu Năng Tĩnh) 臤khiên
U+81E4, tổng 8 nét, bộ thần 臣 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng. Cũng đọc Kiên và dùng như chữ Kiên 堅.Tự hình 2

Dị thể 3
堅賢𠭃Không hiện chữ?
蚈khiên
U+8688, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cuốn chiếu. Còn gọi là Bách túc trùng.Tự hình 1

Dị thể 1
䗗Không hiện chữ?
褰khiên [kiển]
U+8930, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. vén áo, vén quần 2. cái khố 3. rụt lạiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Khố, quần. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chấn dưỡng quan quả, ý chi khiên nhu” 振養矜寡, 衣之褰襦(Đàm Châu tân học tịnh tự 潭州新學並序) Cứu giúp nuôi dưỡng những người góa bụa, cho mặc quần áo. 2. (Động) Vén (áo, quần, màn, v.v.). ◇Thi Kinh 詩經: “Tử huệ tư ngã, Khiên thường thiệp Trăn” 子惠思我, 褰裳涉溱 (Trịnh phong 鄭風, Khiên thường 褰裳) Chàng mà thương nhớ em, Thi em sẽ vén quần lội qua sông Trăn (theo chàng). 3. (Động) Tan. ◇Thủy Kinh chú 水經註: “Tự phi yên khiên vũ tễ, bất biện thử viễn san hĩ” 自非烟褰雨霽,不辨此遠山矣 (Quyển tứ thập 卷四十) Nếu chẳng tan khói tạnh mưa, thì không thấy rõ núi xa này đâu.Từ điển Thiều Chửu
① Vén áo, vén quần. ② Cái khố. ③ Rụt lại.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vén (quần áo, màn): 褰裳 Vén quần áo; ② Cái khố; ③ Rụt lại.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái quần — Xốc quần lên. Vén quần cao lên.Tự hình 2

Dị thể 4
䙭𧛓𧝱𧞼Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
赛賽謇Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其一 (Đỗ Phủ)• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Âu Dương Tu)• Khiên thường 1 - 褰裳 1 (Khổng Tử)• Khiên thường 2 - 褰裳 2 (Khổng Tử)• Lý Ba tiểu muội ca - 李波小妹歌 (Khuyết danh Trung Quốc)• Nhất diệp lạc - 一葉落 (Lý Tồn Úc)• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trình Cai)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền) 諐khiên
U+8AD0, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
tội lỗi, sai lầmTừ điển Thiều Chửu
① Có khi dùng như chữ 愆.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 愆 (bộ 心).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lầm lỗi.Tự hình 1

Dị thể 1
愆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𧨍Không hiện chữ?
騫khiên [kiển]
U+9A2B, tổng 20 nét, bộ mã 馬 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. thiếu, sứt mẻ 2. hất lên, ngẩng lên 3. giật lấy 4. tội lỗi 5. ngựa hènTừ điển trích dẫn
1. (Động) Thiếu, sứt mẻ, tổn hoại. ◇Thi Kinh 詩經: “Như Nam san chi thọ, Bất khiên bất băng” 如南山之壽, 不騫不崩 (Tiểu Nhã 小雅, Thiên bảo 天保) Thọ như Nam sơn, Không khuyết không lở. 2. (Động) Giơ lên, nghển lên. ◇Lí Hoa 李華: “Tiến nhi ngưỡng chi, khiên long thủ nhi trương phụng dực” 進而仰之, 騫龍首而張鳳翼 (Hàm nguyên điện phú 含元殿賦) Tiến tới ngẩng lên, nghển cao đầu rồng và giương cánh phượng. 3. (Động) Bay lên. 4. (Động) Nhổ, giật lấy. § Thông “khiên” 搴. ◎Như: “trảm tướng khiên kì” 斬將騫旗 chém tướng giật cờ. 5. (Động) Lầm lẫn. § Thông “khiên” 愆. 6. (Danh) Lỗi lầm. 7. (Danh) Họ “Khiên”. 8. Một âm là “kiển”. (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém.Từ điển Thiều Chửu
① Thiếu, sứt mẻ. ② Hất lên, nghển đầu lên. ③ Giật lấy. ④ Tội lỗi. ⑤ Một âm là kiển. Ngựa hèn.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thiếu, sứt mẻ; ② Hất lên, nghển đầu lên; ③ Bay lên; ④ Lôi lên, kéo lên; ⑤ Giật lấy; ⑥ Hoảng sợ, khiếp đảm; ⑦ Tội lỗi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đai ở bụng ngựa — Sợ hãi — Một âm là Kiển.Tự hình 2

Dị thể 3
䮿骞𩦊Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
骞鶱Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)• Hoàng hà - 黃河 (Nguyễn Du)• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)• Thiên bảo 6 - 天保 6 (Khổng Tử)• Tống Mạnh Dực chi Quảng Nam kỳ 1 - 送孟翼之廣南其一 (Nguyễn Tư Giản) 骞khiên [kiển]
U+9A9E, tổng 13 nét, bộ mã 馬 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. thiếu, sứt mẻ 2. hất lên, ngẩng lên 3. giật lấy 4. tội lỗi 5. ngựa hènTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 騫.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thiếu, sứt mẻ; ② Hất lên, nghển đầu lên; ③ Bay lên; ④ Lôi lên, kéo lên; ⑤ Giật lấy; ⑥ Hoảng sợ, khiếp đảm; ⑦ Tội lỗi.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 騫Tự hình 2

Dị thể 1
騫Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
騫鶱Không hiện chữ?
鳽khiên
U+9CFD, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim sẻ, lông màu xám. Còn gọi là Thạch điểu.Tự hình 2

Dị thể 1
𫛚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
鳾Không hiện chữ?
Từ khóa » Hình Khiên Nghĩa Là Gì
-
Khiên Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khiên Là Gì, Nghĩa Của Từ Khiên | Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Khiên - Khiên Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Khiên Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Cái Khiên - Học Tốt
-
Cái Khiên Có Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
“ ” Nghĩa Là Gì: Cái Khiên Emoji | EmojiAll
-
“🛡️” Nghĩa Là Gì: Cái Khiên Emoji | EmojiAll
-
Khiên - Wiktionary Tiếng Việt
-
Núi Lửa Hình Khiên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lá Chắn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Khiên Diên Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt