Tra Từ: Khiên - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 18 kết quả:

岍 khiên愆 khiên搴 khiên摼 khiên攐 khiên汧 khiên牵 khiên牽 khiên縴 khiên纤 khiên肩 khiên臤 khiên蚈 khiên褰 khiên諐 khiên騫 khiên骞 khiên鳽 khiên

1/18

khiên

U+5C8D, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi Khiên (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như岍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Khiên Sơn 岍山, ở phía tây nam Lũng Huyện, thuộc thỉnh Thiểm Tây, còn gọi là Ngô Nhạc hoặc Nhạc Sơn.

Tự hình 2

Dị thể 4

𨸦

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khiên

U+6106, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tội lỗi, sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗi lầm. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị ư quân tử hữu tam khiên: ngôn vị cập chi nhi ngôn, vị chi "táo", ngôn cập chi nhi bất ngôn, vị chi "ẩn", vị kiến nhan sắc nhi ngôn, vị chi "cổ"” 侍於君子有三愆: 言未及之而言, 謂之躁, 言及之而不言, 謂之隱, 未見顏色而言, 謂之瞽 (Quý thị 季氏) Hầu chuyện người quân tử (dễ) mắc ba lỗi này: chưa đến lúc mình nói đã nói, là "nóng nảy", đến lúc mình nói mà không nói, là "che giấu", chưa nhìn thấy sắc mặt mà nói, là "mù quáng". 2. (Động) Sai lầm, lỡ. ◎Như: “khiên kì” 愆期 sai hẹn. 3. (Động) Mắc bệnh nặng. ◇Tả truyện 左傳: “Vương khiên vu quyết thân” 王愆于厥身 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vua bị bệnh nặng trên thân mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Tội lỗi. ② Sai lầm, như khiên kì 愆期 sai hẹn. ③ Bệnh ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội lỗi, lầm lỗi; ② Lỡ, sai, quá: 愆期 Lỡ kì, sai hẹn, lỗi hẹn, quá hạn; ③ Bệnh ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá đáng — Lầm lỗi — Ghét bỏ.

Tự hình 2

Dị thể 16

𠌤𠍴𠎝𠎱𠏘𠐨𠐷𢕆𢝐𢡊𧗭𧗺𨓲

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

khiên kì 愆期 • túc khiên 夙愆

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)• Phật pháp kỳ 1 - 佛法其一 (Khuyết danh Việt Nam)• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Chưng thường trở đậu nhật quyền quyền) - 奉和元日應制(蒸嘗俎豆日拳拳) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

khiên

U+6434, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhổ lên, kéo lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ lấy, kéo lên, co lại, khiêng, vác, vén. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt hữu nhân khiên liêm nhập” 忽有人搴簾入 (Lục phán 陸判) Chợt có người vén rèm vào. 2. (Danh) Họ “Khiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhổ lấy, kéo lên, co lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhổ lấy, kéo: 搴旗 Nhổ cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà nhổ lên bứt lấy.

Tự hình 2

Dị thể 6

𢶊𢷘𢺦

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪧦

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四 (Đỗ Phủ)• Hàm tiếu hoa - 含笑花 (Thi Nghi Sinh)• Hiểu lũng quán phu - 曉隴灌夫 (Cao Bá Quát)• Hồ Tử ca kỳ 2 - 瓠子歌其二 (Lưu Triệt)• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Ngũ nguyệt thuỷ biên liễu - 五月水邊柳 (Thôi Hộ)• Tiền xuất tái kỳ 2 - 前出塞其二 (Đỗ Phủ)• Túc Mai đạo sĩ sơn phòng - 宿梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)

Bình luận 0

khiên [khanh, khinh]

U+647C, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn dắt. Kéo đi — Một âm là Khanh.

Tự hình 2

Dị thể 3

𰓱

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𤠿𣻹𧜶𦸃

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khiên

U+6510, tổng 19 nét, bộ thủ 手 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo áo lên, xốc áo lên trước khi ngồi xuống.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𧞼

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khiên

U+6C67, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước tràn vào đất làm thành ao hồ 2. nước đọng 3. tên sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước tràn vào đất làm thành ao hồ. 2. (Danh) Chỗ nước đọng (Nhĩ Nhã 爾雅). 3. (Danh) Tên sông, tức “Khiên thủy” 汧水, thuộc tỉnh Sơn Đông 山東. 4. (Danh) Tên ấp “Khiên Dương” 汧陽 ngày xưa, Tần Mục Công đóng đô ở đó, nay ở vào tỉnh Thiểm Tây. 5. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ăn sâu vào đất làm thành ao hồ — Tên sông, tức Khiên thuỷ 汧水, thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𤣿𤜵

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cùng biên từ kỳ 1 - 窮邊詞其一 (Diêu Hợp)• Khiên Dương huyện các - 汧陽縣閣 (Vi Trang)• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

khiên [khản]

U+7275, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dắt đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 牽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 牽

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dắt: 牽牛 Dắt bò; 手牽着手 Tay dắt tay; ② Rút, kéo: 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân; ③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ: 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người; ④ Vướng, ràng buộc: 牽絆 Vướng mắc; ⑤ Co kéo, gượng ép: 拘文牽義 Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).

Tự hình 2

Dị thể 5

𢫀𢴡𤙺

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khiên [khản]

U+727D, tổng 11 nét, bộ ngưu 牛 (+7 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dắt đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt đi. ◎Như: “khiên ngưu” 牽牛 dắt bò, “khiên thủ” 牽手 dắt tay. 2. (Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như: “khiên bạn” 牽絆 vướng mắc. 3. (Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như: “câu văn khiên nghĩa” 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép. 4. (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như: “khiên thiệp” 牽涉 dính líu, “khiên liên” 牽連 liên lụy. 5. (Danh) Họ “Khiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn 牽絆 vướng mắc. ② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt. ③ Liền. ④ Câu chấp. ⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dắt: 牽牛 Dắt bò; 手牽着手 Tay dắt tay; ② Rút, kéo: 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân; ③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ: 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người; ④ Vướng, ràng buộc: 牽絆 Vướng mắc; ⑤ Co kéo, gượng ép: 拘文牽義 Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn đi. Kéo tới trước — Ràng buộc. Câu thúc — Liền nhau.

Tự hình 3

Dị thể 8

𢫀𢴡𤙺

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

khiên chế 牽制 • khiên dẫn 牽引 • khiên liên 牽連 • khiên ngưu 牽牛 • khiên ngưu chức nữ 牽牛織女 • oan khiên 冤牽

Một số bài thơ có sử dụng

• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)• Lưu tình kỳ 2 - 留情其二 (Trần Đình Túc)• Miên Cốc hồi ký Sái thị Côn, Trọng - 綿穀回寄蔡氏昆仲 (La Ẩn)• Nhược Da từ - 若耶詞 (Thẩm Minh Thần)• Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan - 奉命往勘下獦界堤路留勉二司官 (Nguyễn Quý Đức)• Sơn đàm thu diểu - 山潭秋眺 (Nguyễn Đức Đạt)• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)• Thu phong kỳ 1 - 秋風其一 (Đỗ Phủ)• Tuý hậu - 醉後 (Nguyễn Khuyến)

Bình luận 0

khiên [khiến]

U+7E34, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái dây kéo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây kéo (súc vật, thuyền). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Mã ngưu hữu khiên” 馬牛有縴 (Quan thị 觀市) Ngựa bò có dây kéo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dây kéo thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dây kéo thuyền: 縴夫 Người kéo thuyền Xem 縴 [xian].

Tự hình 1

Dị thể 4

𰬮

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)

Bình luận 0

khiên [tiêm]

U+7EA4, tổng 6 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái dây kéo thuyền

Từ điển Trần Văn Chánh

Dây kéo thuyền: 縴夫 Người kéo thuyền Xem 縴 [xian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縴

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khiên [kiên]

U+80A9, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái vai 2. gánh vác

Tự hình 3

Dị thể 4

𡱎𢩌𦙪𦚑

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Giá cô thiên - Chính nguyệt thập nhất nhật quan đăng - 鷓鴣天-正月十一日觀燈 (Khương Quỳ)• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)• Sơn thôn kinh hành nhân thi dược kỳ 1 - 山村經行因施藥其一 (Lục Du)• Tí Dạ ca kỳ 03 - 子夜歌其三 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)• Tuyền 1 - 還 1 (Khổng Tử)• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)

Bình luận 0

khiên

U+81E4, tổng 8 nét, bộ thần 臣 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng. Cũng đọc Kiên và dùng như chữ Kiên 堅.

Tự hình 2

Dị thể 3

𠭃

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khiên

U+8688, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cuốn chiếu. Còn gọi là Bách túc trùng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khiên [kiển]

U+8930, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vén áo, vén quần 2. cái khố 3. rụt lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khố, quần. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chấn dưỡng quan quả, ý chi khiên nhu” 振養矜寡, 衣之褰襦(Đàm Châu tân học tịnh tự 潭州新學並序) Cứu giúp nuôi dưỡng những người góa bụa, cho mặc quần áo. 2. (Động) Vén (áo, quần, màn, v.v.). ◇Thi Kinh 詩經: “Tử huệ tư ngã, Khiên thường thiệp Trăn” 子惠思我, 褰裳涉溱 (Trịnh phong 鄭風, Khiên thường 褰裳) Chàng mà thương nhớ em, Thi em sẽ vén quần lội qua sông Trăn (theo chàng). 3. (Động) Tan. ◇Thủy Kinh chú 水經註: “Tự phi yên khiên vũ tễ, bất biện thử viễn san hĩ” 自非烟褰雨霽,不辨此遠山矣 (Quyển tứ thập 卷四十) Nếu chẳng tan khói tạnh mưa, thì không thấy rõ núi xa này đâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Vén áo, vén quần. ② Cái khố. ③ Rụt lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vén (quần áo, màn): 褰裳 Vén quần áo; ② Cái khố; ③ Rụt lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quần — Xốc quần lên. Vén quần cao lên.

Tự hình 2

Dị thể 4

𧛓𧝱𧞼

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其一 (Đỗ Phủ)• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác - 江陵節度使陽城郡王新樓成王請嚴侍禦判官賦七字句同作 (Đỗ Phủ)• Khiên thường 2 - 褰裳 2 (Khổng Tử)• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)• Nhất diệp lạc - 一葉落 (Lý Tồn Úc)• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trình Cai)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)• Tống An Nam Bùi đô hộ - 送安南裴都護 (Quyền Đức Dư)• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)

Bình luận 0

khiên

U+8AD0, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

tội lỗi, sai lầm

Từ điển Thiều Chửu

① Có khi dùng như chữ 愆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 愆 (bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lầm lỗi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𧨍

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khiên [kiển]

U+9A2B, tổng 20 nét, bộ mã 馬 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thiếu, sứt mẻ 2. hất lên, ngẩng lên 3. giật lấy 4. tội lỗi 5. ngựa hèn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiếu, sứt mẻ, tổn hoại. ◇Thi Kinh 詩經: “Như Nam san chi thọ, Bất khiên bất băng” 如南山之壽, 不騫不崩 (Tiểu Nhã 小雅, Thiên bảo 天保) Thọ như Nam sơn, Không khuyết không lở. 2. (Động) Giơ lên, nghển lên. ◇Lí Hoa 李華: “Tiến nhi ngưỡng chi, khiên long thủ nhi trương phụng dực” 進而仰之, 騫龍首而張鳳翼 (Hàm nguyên điện phú 含元殿賦) Tiến tới ngẩng lên, nghển cao đầu rồng và giương cánh phượng. 3. (Động) Bay lên. 4. (Động) Nhổ, giật lấy. § Thông “khiên” 搴. ◎Như: “trảm tướng khiên kì” 斬將騫旗 chém tướng giật cờ. 5. (Động) Lầm lẫn. § Thông “khiên” 愆. 6. (Danh) Lỗi lầm. 7. (Danh) Họ “Khiên”. 8. Một âm là “kiển”. (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiếu, sứt mẻ. ② Hất lên, nghển đầu lên. ③ Giật lấy. ④ Tội lỗi. ⑤ Một âm là kiển. Ngựa hèn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thiếu, sứt mẻ; ② Hất lên, nghển đầu lên; ③ Bay lên; ④ Lôi lên, kéo lên; ⑤ Giật lấy; ⑥ Hoảng sợ, khiếp đảm; ⑦ Tội lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai ở bụng ngựa — Sợ hãi — Một âm là Kiển.

Tự hình 2

Dị thể 3

䮿𩦊

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Độ Hoàng Hà - 渡黃河 (Phan Huy Thực)• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Đỗ Phủ)• Khốc Lý thượng thư Chi Phương - 哭李尚書之芳 (Đỗ Phủ)• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)• Thiên bảo 6 - 天保 6 (Khổng Tử)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Lương Tăng)• Tống Tống Tự Thừa thông phán Cùng Châu - 送宋寺丞通判邛州 (Tổ Vô Trạch)

Bình luận 0

khiên [kiển]

U+9A9E, tổng 13 nét, bộ mã 馬 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thiếu, sứt mẻ 2. hất lên, ngẩng lên 3. giật lấy 4. tội lỗi 5. ngựa hèn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thiếu, sứt mẻ; ② Hất lên, nghển đầu lên; ③ Bay lên; ④ Lôi lên, kéo lên; ⑤ Giật lấy; ⑥ Hoảng sợ, khiếp đảm; ⑦ Tội lỗi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騫

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khiên

U+9CFD, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim sẻ, lông màu xám. Còn gọi là Thạch điểu.

Tự hình 2

Dị thể 1

𫛚

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Hình Khiên Nghĩa Là Gì