Khiếu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xiəw˧˥ | kʰiə̰w˩˧ | kʰiəw˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xiəw˩˩ | xiə̰w˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “khiếu”- 嘂: mạn, khiếu, dẫn
- 訆: khiếu
- 礉: khiếu
- 窍: khiếu
- 窌: giáo, khiếu
- 䆗: khiếu
- 𢶡: khiếu
- 嘦: khiếu
- 嘨: tiêu, khiếu
- 榭: khiếu, tạ
- 撬: khiêu, khiếu
- 嘯: tiếu, tiêu, sất, khiếu
- 朻: khiếu
- 撽: khiếu
- 徼: kiếu, kiểu, kiêu, yêu, khiếu
- 㰾: khiếu
- 竅: khiếu
- 呌: khiêu, khiếu
- 𠿕: kiều, khiếu
- 歗: tiêu, khiếu
- 滘: hỗ, khiếu
- 䆻: khiếu
- 譥: khiếu
- 叫: khiếu
- 噭: tiếu, lệ, kiểu, kiêu, khiếu
- 啸: tiêu, sất, khiếu
Phồn thể
- 竅: khiếu
- 叫: khiếu
- 噭: khiếu
- 歗: khiếu
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 僥: nghiêu, nghễu, khiếu, nghêu, kiểu, nghẹo, nghệu
- 譥: khiếu
- 礉: khiếu
- 嘨: tiêu, khiếu
- 叫: kíu, khiếu, kêu
- 窖: diếu, khiếu, giáo, khéo
- 噭: khiếu, kiêu
- 儌: khiếu, kiêu, kiểu, khỉu
- 嘯: tiêu, khiếu
- 呌: khíu, khiếu, keo, kêu, khỉu, khéo
- 窍: khiếu
- 歗: khiếu
- 滘: hỗ, khiếu
- 竅: khíu, quéo, khiếu, khuỷu, khỉu
- 啸: tiêu, khiếu
- 撽: khiếu
- 徼: yêu, kiếu, khiếu, kiêu, kiểu, khỉu
- 侥: ngao, nghiêu, khiếu, kiểu
Danh từ
khiếu
- Lỗ trên cơ thể con người, theo cách gọi của đông y. Hai mắt, hai tai, hai lỗ mũi và miệng là bảy khiếu trên mặt.
- Khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó. Có khiếu quan sát. Khiếu thẩm mĩ cao. Có khiếu hài hước.
Động từ
khiếu
- (Kng.) . Khiếu nại hoặc khiếu oan (nói tắt). Gửi đơn khiếu lên cấp trên.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khiếu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khai Khiếu Nghĩa Là Gì
-
Thuốc Khai Khiếu - Health Việt Nam
-
Gan Khai Khiếu Là Gì - Bắt Bệnh Qua Thất Khiếu
-
Từ Điển - Từ Khai Khiếu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Học Thuyết Tạng Phủ-Hội Chứng Bệnh Thường Gặp
-
HỌC THUYẾT TẠNG PHỦ
-
Những Bài Thuốc Khai Khiếu
-
Từ Khai Khiếu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bắt Bệnh Qua Thất Khiếu | Báo Dân Trí
-
Chức Năng Của Tạng Can Trong đông Y | Vinmec
-
QUAN NIỆM CƠ THỂ HỌC THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN
-
Chức Năng Tạng Tâm Theo Góc Nhìn đông Y | Vinmec
-
Tạng, Phủ, Khiếu Và Hệ Thống Luân Xa Trong Cơ Thể Người
-
Học Thuyết Tạng Phủ | Y Học Căn Bản