Từ Khai Khiếu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khai khiếu đgt. Làm cho các lỗ trong cơ thể người mở ra để chữa hôn mê.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- khai khoáng
- khai mạc
- khai mào
- khai môn áp đạo
- khai môn kiến sơn
- khai phá

* Tham khảo ngữ cảnh

Thực tế , nhiều người vẫn truyền tai rằng sỏi mật là một loại biệt dược cực kỳ quý hiếm , có tác dụng vào hai kinh tâm và can có tác dụng thanh tâm giải độc , kkhai khiếuhóa đàm , lương can tức phong.
Đông y cho rằng , gan kkhai khiếuở mắt , mắt có thể nhìn được vật thể nhờ vào sự sơ tiết của can khí và nhu dưỡng của can huyết.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khai khiếu

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Khai Khiếu Nghĩa Là Gì