Khinh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xïŋ˧˧ | kʰïn˧˥ | kʰɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xïŋ˧˥ | xïŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “khinh”- 氢: khinh
- 鑋: khinh
- 𨆪: khinh
- 輕: khinh, khánh
- 轻: khinh, lệ, khánh
- 氫: khinh, tịnh, kinh
Phồn thể
[sửa]- 氫: khinh
- 輕: khinh, khánh
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 鑋: khinh
- 輕: khểnh, khỉnh, khinh, khánh
- : khinh
- 轻: khinh
- 軽: khinh
- 氫: khinh
Động từ
[sửa]khinh
- Coi là trái ngược với đạo lý thông thường và cần phải lên án. Mọi người đều khinh kẻ lật lọng.
- Coi rẻ, không quan tâm đến cái mà người bình thường có thể ao ước. Trọng nghĩa khinh tài.
Tham khảo
[sửa]- "khinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰïŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰïŋ˦]
Danh từ
[sửa]khinh
- gừng.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Tày
Từ khóa » Khinh ý Nghĩa Là Gì
-
Khinh Là Gì? Ý Nghĩa, Từ đồng Nghĩa - ATOMIYME.COM
-
Khinh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khinh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Khinh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Khinh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khinh Thường - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Thành Ngữ Trọng Nghĩa Khinh Tài Có Nghĩa Là Gì?
-
Coi Thường – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giải Mã ý Nghĩa 50 Emoji Biểu Tượng Khuôn Mặt Chúng Ta Thường ...
-
Ý Nghĩa Thành Ngữ Trọng Nghĩa Khinh Tài Có Nghĩa Là Gì?
-
Tế Bào Vảy ý Nghĩa Không điển Hình ý Nghĩa Chưa Xác định Có Phải ...