Khinh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xïŋ˧˧kʰïn˧˥kʰɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xïŋ˧˥xïŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “khinh”
  • 氢: khinh
  • 鑋: khinh
  • 𨆪: khinh
  • 輕: khinh, khánh
  • 轻: khinh, lệ, khánh
  • 氫: khinh, tịnh, kinh

Phồn thể

[sửa]
  • 氫: khinh
  • 輕: khinh, khánh

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 鑋: khinh
  • 輕: khểnh, khỉnh, khinh, khánh
  • 󰍴: khinh
  • 轻: khinh
  • 軽: khinh
  • 氫: khinh

Động từ

[sửa]

khinh

  1. Coi là trái ngược với đạo lý thông thường và cần phải lên án. Mọi người đều khinh kẻ lật lọng.
  2. Coi rẻ, không quan tâm đến cái mà người bình thường có thể ao ước. Trọng nghĩa khinh tài.

Tham khảo

[sửa]
  • "khinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰïŋ˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰïŋ˦]

Danh từ

[sửa]

khinh

  1. gừng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[1][2] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khinh&oldid=2095308” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Tày

Từ khóa » Khinh ý Nghĩa Là Gì