Từ Điển - Từ Khinh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khinh
khinh | tt. Nhẹ, có một sức nặng rất ít: Vật khinh hình trọng // (B) Nhẹ, bị trừng-phạt rất ít: Khinh-tội // (R) Khi-dể, xem thường, cầm không đáng: Chớ khinh chùa Tích không thờ, Mà đem xôi oản cúng nhờ gốc cây (CD); Khinh tài trọng nghĩa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khinh | - đg. 1. Coi là trái ngược với đạo lý thông thường và cần phải lên án : Mọi người đều khinh kẻ lật lọng. 2. Coi rẻ, không quan tâm đến cái mà người bình thường có thể ao ước : Trọng nghĩa khinh tài. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khinh | I. đgt. Coi thường, không tôn trọng hoặc không chú ý đến: khinh người o chủ quan khinh địch o khinh bạc o khinh khỉnh o khinh mạn o khinh miệt o khinh nhờn o khinh rẻ o khinh suất o khinh thị o khinh thường. II. Nhẹ, trái với trọng (nặng): khinh biệt o khinh khí o khinh kị o khinh quân. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khinh | đgt 1. Coi rẻ, coi thường: Anh em khinh trước, làng nước khinh sau (tng); ở đây chớ để tôi đòi xem khinh (NĐM). 2. Không thèm để ý đến: Rằng khinh phép nước, rằng chê lộc trời (NĐM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khinh | tt. Nhẹ, không bằng: Khinh-khí. Ngr. đt. Coi nhẹ, coi rẽ, không trọng: Mà lòng trọng nghĩa, khinh tài xiết bao (Ng.Du) Ở đây chớ để tôi đòi xem khinh (Nh.đ.Mai) // Đáng khinh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khinh | .- đg. 1. Coi là trái ngược với đạo lý thông thường và cần phải lên án: Mọi người đều khinh kẻ lật lọng. 2. Coi rẻ, không quan tâm đến cái mà người bình thường có thể ao ước: Trọng nghĩa khinh tài. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khinh | Nhẹ, không nặng: Khinh-khí. Nghĩa bóng: Rẻ, không trọng: Coi khinh. Văn-liệu: Vật khinh hình trọng. Khinh người nửa con mắt. Dung bên gian-đảng mà khinh hiền-tài (N-đ-m). ở đây chớ để tôi đòi xem khinh (N-đ-m). Rằng khinh phép nước, rằng chê lộc trời (N-đ-m). Mà lòng trọng nghĩa, khinh tài xiết bao (K). Khi thầy khi tớ xem thường xem khinh (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khinh bạc
khinh bằng nửa con mắt
khinh bỉ
khinh binh
khinh chiến
* Tham khảo ngữ cảnh
Mẹ nàng cũng đã nhiều lần than phiền điều đó , và vẫn buồn rầu về nỗi chàng rể khinh thường mẹ vợ... Mẹ nàng chết vừa được ba tháng , đứa con gái nàng đẻ được hơn một năm cũng chết. |
Nhưng người vợ lẽ ở vào cảnh đó mà may mắn có chút con giai còn được chồng chiều chuộng đôi chút , và vợ cả cũng không khinh rẻ lắm. |
Tuy không cần gì cả , tuy việc xấu đến đâu chàng cũng có thể làm được không bao giờ mình tự khinh mình , mà chàng vẫn thấy trước rằng không thể nào làm việc cưới Thu , Trương đứng lên , trong trí bối rối những tư tưởng trái ngược về sự xấu sự tốt của hành vi ở đời. |
Trương nói : Cô Thu cũng hát cơ à ? Tôi cứ tưởng... Thu mỉm cười : Vậy thì em hát để cho anh Trương anh ấy khỏi khinh là em không biết hát. |
Tuy vậy , Trương chỉ thấy mình sợ mình chứ không thấy sự khinh . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khinh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khinh ý Nghĩa Là Gì
-
Khinh Là Gì? Ý Nghĩa, Từ đồng Nghĩa - ATOMIYME.COM
-
Khinh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khinh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Khinh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khinh Thường - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khinh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Thành Ngữ Trọng Nghĩa Khinh Tài Có Nghĩa Là Gì?
-
Coi Thường – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giải Mã ý Nghĩa 50 Emoji Biểu Tượng Khuôn Mặt Chúng Ta Thường ...
-
Ý Nghĩa Thành Ngữ Trọng Nghĩa Khinh Tài Có Nghĩa Là Gì?
-
Tế Bào Vảy ý Nghĩa Không điển Hình ý Nghĩa Chưa Xác định Có Phải ...