Khó Chịu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˥ ʨḭʔw˨˩kʰɔ̰˩˧ ʨḭw˨˨kʰɔ˧˥ ʨiw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˩˩ ʨiw˨˨˩˩ ʨḭw˨˨xɔ̰˩˧ ʨḭw˨˨

Tính từ

[sửa]

khó chịu

  1. Bức bối, không thoải mái. Trong người nghe khó chịu. Nó làm cho mọi người khó chịu. Khi thét lên là mọi người mới bị khó chịu.

Dịch

  • Tiếng Anh: uncomfortable

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khó chịu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khó_chịu&oldid=2186433” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khó chịu 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Sự Khó Chịu Là Gì