Khó Khăn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˥ xan˧˧kʰɔ̰˩˧ kʰaŋ˧˥kʰɔ˧˥ kʰaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˩˩ xan˧˥xɔ̰˩˧ xan˧˥˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • khô khan

Tính từ

khó khăn

  1. Như khó Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong.
  2. Như bất lợi, éo le, rắc rối Nhóm người có hoàn cảnh khó khăn. Đồng nghĩa: yếu thế, thiệt thòi, thua thiệt

Danh từ

khó khăn

  1. Điều gây trở ngại. Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.

Dịch

  • Tiếng Anh: difficult, hard

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khó khăn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khó_khăn&oldid=2119199” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khó khăn 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khó Khăn Nghĩa Là Gi