Từ điển Tiếng Việt "khó Khăn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khó khăn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khó khăn

- d. Nh. Khó, ngh. 1 : Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong. 2. Điều gây trở ngại : Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.

nt. Có nhiều trở ngại hay thiếu thốn. Đời sống còn nhiều khó khăn.

xem thêm: khó, khó khăn, hóc búa, ngặt nghèo, hiểm hóc

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khó khăn

khó khăn
  • adj
    • hard, difficult

Từ khóa » Khó Khăn Nghĩa Là Gi