Khố Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- làm gương Tiếng Việt là gì?
- cội Tiếng Việt là gì?
- cao su Tiếng Việt là gì?
- mão Tiếng Việt là gì?
- Thịnh Lang Tiếng Việt là gì?
- pê-đan Tiếng Việt là gì?
- ngạo nghễ Tiếng Việt là gì?
- miếng Tiếng Việt là gì?
- hữu nghị Tiếng Việt là gì?
- ni lông Tiếng Việt là gì?
- trưởng tôn Tiếng Việt là gì?
- căn cứ Tiếng Việt là gì?
- góc thước thợ Tiếng Việt là gì?
- truất Tiếng Việt là gì?
- giai ngẫu Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của khố trong Tiếng Việt
khố có nghĩa là: - dt. . . Mảnh vải dài và hẹp dùng để che giữ bộ phận sinh dục: đóng khố khố dây. . . Dải thắt lưng: khố đỏ khố lục khố xanh.
Đây là cách dùng khố Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khố là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Tiết Khố Là Gì
-
Nội Y - Đại Việt Cổ Phong
-
Khố – Wikipedia Tiếng Việt
-
[TIẾT KHỐ] Các Bạn Có Bao Giờ Thắc... - Dạ Thiên Nguyệt Các
-
Mẫu Hậu! Ta Chỉ Cần Nàng - Chương 19; Tiết Khố - Wattpad
-
Trang Phục Ngày Hè ở Trung Quốc Cổ đại: Có Nhiều Loại Quần áo Mà ...
-
Chiếc Khố - Trang Phục Truyền Thống Của Người M'nông
-
Trang Phục Của Nam Giới Mnông | Báo Dân Tộc Và Phát Triển
-
Chiếc Khố - Dấu ấn Cội Nguồn Của đồng Bào Tây Nguyên
-
Khố Là Gì, Nghĩa Của Từ Khố | Từ điển Việt
-
Nối Khố - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngân Khố - Wiktionary Tiếng Việt
-
ỨNG PHÓ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN – MẶC