Khoảng Tin Cậy – Wikipedia Tiếng Việt

Trong thống kê, khoảng tin cậy (tiếng Anh: confidence interval hay viết tắt: CI) là một loại ước lượng khoảng, được tính từ số liệu thống kê của dữ liệu quan sát được, có thể bao hàm giá trị thực của tham số quần thể chưa biết. Khoảng có một độ tin cậy tương ứng, nói một cách chung chung, ước lượng độ tin cậy mà tham số nằm trong khoảng. Nói đúng hơn, độ tin cậy biểu thị tần số (nghĩa là tỷ lệ) của các khoảng tin cậy có thể có chứa giá trị thực của tham số quần thể chưa biết. Nói cách khác, nếu các khoảng tin cậy được xây dựng bằng cách sử dụng một độ tin cậy nhất định từ một con số thống kê mẫu độc lập vô hạn, tỷ lệ của các khoảng đó chứa giá trị thực của tham số sẽ bằng với độ tin cậy.

Khoảng tin cậy bao gồm loạt các giá trị tiềm tàng của tham số quần thể chưa biết. Tuy nhiên, khoảng được tính từ một mẫu cụ thể không nhất thiết bao hàm giá trị thực của tham số. Dựa trên giả thiết (thường được thực hiện) rằng dữ liệu được quan sát là các mẫu ngẫu nhiên từ một quần thể đích, khoảng tin cậy nhận được từ dữ liệu cũng là ngẫu hứng.

Độ tin cậy được chọn trước khi tiến hành khảo sát dữ liệu. Phổ biến nhất, độ tin cậy 90% thường được sử dụng.[1] Tuy nhiên, các độ tin cậy khác cũng có thể được sử dụng, như 95% và 99,99%.

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ rộng của khoảng tin cậy bao gồm kích thước mẫu, độ tin cậy và độ biến thiên của mẫu. Một mẫu lớn hơn sẽ có xu hướng cho ra ước tính tốt hơn về tham số quần thể, khi mà tất cả các yếu tố khác đều như nhau. Độ tin cậy cao hơn sẽ có xu hướng cho ra khoảng tin cậy rộng hơn.

Khoảng tin cậy đã được đưa vào trong thống kê bởi Jerzy Neyman trong một ấn phảm xuất bản năm 1937.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Zar, Jerrold H. (199). Biostatistical Analysis (ấn bản thứ 4). Upper Saddle River, N.J.: Prentice Hall. tr. 43–45. ISBN 978-0130815422. OCLC 39498633.
  2. ^ Neyman, J. (1937). “Outline of a Theory of Statistical Estimation Based on the Classical Theory of Probability”. Philosophical Transactions of the Royal Society A. 236 (767): 333–380. Bibcode:1937RSPTA.236..333N. doi:10.1098/rsta.1937.0005. JSTOR 91337.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “CH” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “KS” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Morey” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Mayo” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fisher, R.A. (1956) Statistical Methods and Scientific Inference. Oliver and Boyd, Edinburgh. (See p. 32.)
  • Freund, J.E. (1962) Mathematical Statistics Prentice Hall, Englewood Cliffs, NJ. (See pp. 227–228.)
  • Hacking, I. (1965) Logic of Statistical Inference. Cambridge University Press, Cambridge. ISBN 0-521-05165-7
  • Keeping, E.S. (1962) Introduction to Statistical Inference. D. Van Nostrand, Princeton, NJ.
  • Kiefer, J. (1977). “Conditional Confidence Statements and Confidence Estimators (with discussion)”. Journal of the American Statistical Association. 72 (360a): 789–827. doi:10.1080/01621459.1977.10479956. JSTOR 2286460.
  • Mayo, D. G. (1981) "In defence of the Neyman-Pearson theory of confidence intervals", Philosophy of Science, 48 (2), 269–280. JSTOR 187185
  • Neyman, J. (1937) "Outline of a Theory of Statistical Estimation Based on the Classical Theory of Probability" Philosophical Transactions of the Royal Society of London A, 236, 333–380. (Seminal work.)
  • Robinson, G.K. (1975). “Some Counterexamples to the Theory of Confidence Intervals”. Biometrika. 62 (1): 155–161. doi:10.1093/biomet/62.1.155. JSTOR 2334498.
  • Savage, L. J. (1962), The Foundations of Statistical Inference. Methuen, London.
  • Smithson, M. (2003) Confidence intervals. Quantitative Applications in the Social Sciences Series, No. 140. Belmont, CA: SAGE Publications. ISBN 978-0-7619-2499-9.
  • Mehta, S. (2014) Statistics Topics ISBN 978-1-4992-7353-3
  • Hazewinkel, Michiel biên tập (2001), “Confidence estimation”, Bách khoa toàn thư Toán học, Springer, ISBN 978-1-55608-010-4
  • Morey, R. D.; Hoekstra, R.; Rouder, J. N.; Lee, M. D.; Wagenmakers, E.-J. (2016). “The fallacy of placing confidence in confidence intervals”. Psychonomic Bulletin & Review. 23 (1): 103–123. doi:10.3758/s13423-015-0947-8.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Khoảng tin cậy.
  • The Exploratory Software for Confidence Intervals tutorial programs that run under Excel Lưu trữ 2011-11-22 tại Wayback Machine
  • Confidence interval calculators for R-Squares Lưu trữ 2009-07-03 tại Wayback Machine, Regression Coefficients Lưu trữ 2009-08-06 tại Wayback Machine, and Regression Intercepts Lưu trữ 2009-04-04 tại Wayback Machine
  • Weisstein, Eric W., "Confidence Interval", MathWorld.
  • CAUSEweb.org Many resources for teaching statistics including Confidence Intervals.
  • An interactive introduction to Confidence Intervals
  • Confidence Intervals: Confidence Level, Sample Size, and Margin of Error by Eric Schulz, the Wolfram Demonstrations Project.
  • Confidence Intervals in Public Health Lưu trữ 2016-08-09 tại Wayback Machine. Straightforward description with examples and what to do about small sample sizes or rates near 0.

Máy tính trực tuyến

[sửa | sửa mã nguồn]
  • GraphPad QuickCalcs
  • TAMU's Confidence Interval Calculators Lưu trữ 2010-06-15 tại Wayback Machine
  • MBAStats confidence interval and hypothesis test calculators
  • x
  • t
  • s
Thống kê
  • Outline of statistics
  • List of statistics articles
Thống kê mô tả
Continuous probability distribution
Central tendency
  • Số bình quân
    • Trung bình cộng
    • Trung bình nhân
    • Trung bình điều hòa
  • Số trung vị
  • Số yếu vị
Statistical dispersion
  • Phương sai
  • Độ lệch chuẩn
  • Hệ số biến thiên
  • Percentile
  • Khoảng biến thiên
  • Độ trải giữa
Shape of a probability distribution
  • Định lý giới hạn trung tâm
  • Mô men (toán học)
    • Độ xiên (thống kê)
    • Độ nhọn (thống kê)
    • L-moments
Count data
  • Index of dispersion
Summary tables
  • Grouped data
  • Frequency distribution
  • Contingency table
Hệ số tương quan
  • Pearson correlation coefficient
  • Rank correlation
    • Spearman's rank correlation coefficient
    • Kendall rank correlation coefficient
  • Partial correlation
  • Scatter plot
Statistical graphics
  • Bar chart
  • Biplot
  • Box plot
  • Control chart
  • Correlogram
  • Fan chart (statistics)
  • Forest plot
  • Histogram
  • Pie chart
  • Q–Q plot
  • Run chart
  • Scatter plot
  • Stem-and-leaf display
  • Radar chart
  • Violin plot
Thu thập dữ liệu
Design of experiments
  • Quần thể thống kê
  • Hoạt động thống kê
  • Effect size
  • Power of a test
  • Optimal design
  • Sample size determination
  • Replication (statistics)
  • Missing data
Survey methodology
  • Sampling (statistics)
    • Stratified sampling
    • Cluster sampling
  • Standard error
  • Opinion poll
  • Questionnaire
Thí nghiệm
  • Scientific control
  • Randomized experiment
  • Randomized controlled trial
  • Random assignment
  • Blocking (statistics)
  • Interaction (statistics)
  • Factorial experiment
Adaptive Designs
  • Adaptive clinical trial
  • Up-and-Down Designs
  • Stochastic approximation
Observational study
  • Cross-sectional study
  • Cohort study
  • Natural experiment
  • Quasi-experiment
Suy luận thống kê
Statistical theory
  • Quần thể thống kê
  • Hoạt động thống kê
  • Phân phối xác suất
  • Sampling distribution
    • Order statistic
  • Empirical distribution function
    • Density estimation
  • Mô hình thống kê
    • Statistical model specification
    • Lp space
  • Statistical parameter
    • Location parameter
    • Scale parameter
    • Shape parameter
  • Parametric statistics
    • Likelihood function Monotone likelihood ratio
    • Location–scale family
    • Exponential family
  • Completeness (statistics)
  • Thống kê đủ
  • Plug-in principle
    • Bootstrapping (statistics)
    • U-statistic
    • V-statistic
  • Optimal decision
    • Hàm mất mát
  • Efficiency (statistics)
  • Statistical distance
    • Divergence (statistics)
  • Asymptotic theory (statistics)
  • Robust statistics
Frequentist inference
Point estimation
  • Estimating equations
    • Hợp lý cực đại
    • Method of moments (statistics)
    • M-estimator
    • Minimum-distance estimation
  • Bias of an estimators
    • Minimum-variance unbiased estimator
      • Rao–Blackwell theorem
      • Lehmann–Scheffé theorem
    • Median-unbiased estimator
  • Plug-in principle
Interval estimation
  • Khoảng tin cậy
  • Pivotal quantity
  • Likelihood interval
  • Prediction interval
  • Tolerance interval
  • Resampling (statistics)
    • Bootstrapping (statistics)
    • Jackknife resampling
Kiểm định giả thuyết thống kê
  • One- and two-tailed tests
  • Power of a test
    • Uniformly most powerful test
  • Permutation test
    • Resampling (statistics)
  • Multiple comparisons problem
Parametric statistics
  • Likelihood-ratio test
  • Score test
  • Wald test
Specific tests
  • Z-test
  • Student's t-test
  • F-test
Goodness of fit
  • Kiểm định chi bình phương
  • G-test
  • Kolmogorov–Smirnov test
  • Anderson–Darling test
  • Lilliefors test
  • Phép kiểm định Jarque-Bera
  • Shapiro–Wilk test
  • Likelihood-ratio test
  • Model selection
    • Kiểm chứng chéo
    • Akaike information criterion
    • Bayesian information criterion
Rank statistics
  • Sign test
    • Sample median
  • Wilcoxon signed-rank test
    • Hodges–Lehmann estimator
  • Mann–Whitney U test
  • Nonparametric statistics Analysis of variance
    • Kruskal–Wallis one-way analysis of variance
    • Friedman test
    • Jonckheere's trend test
Suy luận Bayes
  • Bayesian probability
    • Prior probability
    • Xác suất hậu nghiệm
  • Credible interval
  • Bayes factor
  • Ước lượng Bayes
    • Maximum a posteriori estimation
  • Hệ số tương quan
  • Phân tích hồi quy
Hệ số tương quan
  • Pearson correlation coefficient
  • Partial correlation
  • Confounding
  • Coefficient of determination
Phân tích hồi quy
  • Errors and residuals
  • Regression validation
  • Mixed model
  • Simultaneous equations models
  • Multivariate adaptive regression spline
Hồi quy tuyến tính
  • Simple linear regression
  • Ordinary least squares
  • General linear model
  • Bayesian linear regression
Non-standard predictors
  • Hồi quy phi tuyến tính
  • Nonparametric regression
  • Semiparametric regression
  • Isotonic regression
  • Robust regression
  • Hiệp phương sai không đồng nhất
  • Homoscedasticity
Generalized linear model
  • Exponential family
  • Logistic regression / Binomial regression / Poisson regressions
Partition of sums of squares
  • Analysis of variance
  • Analysis of covariance
  • Multivariate analysis of variance
  • Degrees of freedom (statistics)
Categorical variable / Multivariate statistics / Chuỗi thời gian / Survival analysis
Categorical variable
  • Cohen's kappa
  • Contingency table
  • Mô hình xác suất dạng đồ thị
  • Poisson regression
  • McNemar's test
Multivariate statistics
  • General linear model
  • Multivariate analysis of variance
  • Phép phân tích thành phần chính
  • Canonical correlation
  • Linear discriminant analysis
  • Phân nhóm dữ liệu
  • Phân loại bằng thống kê
  • Structural equation modeling
    • Phân tích nhân tố
  • Joint probability distributions
    • Elliptical distributions
      • Phân phối chuẩn nhiều chiều
Chuỗi thời gian
General
  • Decomposition of time series
  • Linear trend estimation
  • Stationary process
  • Seasonal adjustment
  • Exponential smoothing
  • Cointegration
  • Structural break
  • Granger causality
Specific tests
  • Dickey–Fuller test
  • Kiểm định Johansen
  • Ljung–Box test
  • Thống kê Durbin–Watson
  • Breusch–Godfrey test
Time domain
  • Autocorrelation
    • Partial autocorrelation function
  • Cross-correlation
  • Arma
  • Box–Jenkins method
  • ARCH
  • Vector autoregression
Frequency domain
  • Spectral density estimation
  • Giải tích Fourier
  • Wavelet
  • Whittle likelihood
Survival analysis
Survival function
  • Kaplan–Meier estimator
  • Proportional hazards models
  • Accelerated failure time model
  • First-hitting-time model
Failure rate
  • Nelson–Aalen estimator
Test
  • Logrank test
List of fields of application of statistics
Biostatistics
  • Tin sinh học
  • Thử nghiệm lâm sàngs / Clinical study design
  • Dịch tễ học
  • Medical statistics
Engineering statistics
  • Chemometrics
  • Methods engineering
  • Probabilistic design
  • Statistical process control / Kiểm soát chất lượng
  • Reliability engineering
  • System identification
Social statistics
  • Actuarial science
  • Điều tra dân số
  • Crime statistics
  • Demographic statistics
  • Kinh tế lượng
  • Jurimetrics
  • National accounts
  • Official statistics
  • Demographic statistics
  • Psychometrics
Spatial analysis
  • Bản đồ học
  • Thống kê môi trường
  • Hệ thống Thông tin Địa lý
  • Địa thống kê
  • Kriging
  • Thể loại[[::Thể loại:Thống kê]]
  • '
  • Trang CommonsCommons:Category:Statistics
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Statistics

Từ khóa » Khoảng Giá Trị Tiếng Anh Là Gì