Khoáy Khoắt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwaj˧˥ xwat˧˥kʰwa̰j˩˧ kʰwak˩˧kʰwaj˧˥ kʰwak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwaj˩˩ xwat˩˩xwa̰j˩˧ xwat˩˧

Động từ

[sửa]

khoáy khoắt

  1. Mong mỏi, nghĩ, nhớ đến rất nhiều, thường xuyên nhưng chưa hoặc chưa thể làm được vì một lý do nào đó. Nó cứ khoáy khoắt mãi với chiếc áo lông thú, mà chưa biết lấy tiền ở đâu ra để mua vì đắt quá.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khoáy_khoắt&oldid=2311549” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khoáy khoắt Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Khoắt