Khoáy - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xwaj˧˥ | kʰwa̰j˩˧ | kʰwaj˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xwaj˩˩ | xwa̰j˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 快: khuấy, khoét, khoáy, khoái, sướng, khoải
Danh từ
khoáy
- Chỗ tóc hoặc chỗ lông xoáy lại trên đầu người hoặc thân giống vật. Xem khoáy để mua trâu.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khoáy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khoáy Có Nghia La Gi
-
Từ điển Tiếng Việt "khoáy" - Là Gì?
-
Khoáy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khoáy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khoáy Là Gì, Nghĩa Của Từ Khoáy | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Khoáy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Khoáy - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khoáy Là Gì
-
'khoáy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xoáy Thuận Nhiệt đới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xoáy Tóc Có ý Nghĩa Gì? Đoán Tính Cách Và Vận Mệnh Của đời Qua ...
-
Những Lợi, Hại Của Trò 'đá Xoáy', Hạ Bệ Người Khác - BBC
-
Xoáy Lưng Tốt Hay Xấu Có ý Nghĩa Gì? Xem Tướng đoán Lòng Người
-
Ngạc Nhiên Về "thảm Họa Tiếng Việt" Trong "Hỏi Xoáy, đáp Xoay"