Từ điển Tiếng Việt - Từ Khoáy Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khoáy | dt. X. Xoáy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khoáy | - d. Chỗ tóc hoặc chỗ lông xoáy lại trên đầu người hoặc thân giống vật: Xem khoáy để mua trâu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khoáy | dt. Chỗ tóc hoặc lông thú mọc ngược chiều thành hình tròn đều: Đầu thằng bé có những hai khoáy o mua trâu xem khoáy (tng.). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khoáy | dt Chỗ tóc hoặc chỗ lông xoáy lại trên đầu người ta hoặc trên thân giống vật: Mua trâu xem khoáy (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khoáy | dt. Nht. Xoáy (dt) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khoáy | .- d. Chỗ tóc hoặc chỗ lông xoáy lại trên đầu người hoặc thân giống vật: Xem khoáy để mua trâu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khoáy | Chỗ lông hay tóc xoáy lại: Khoáy ngay khoáy lệch. Mua trâu phải xem khoáy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khoặm
- khoặm
- khoằm khoằm
- khoặm
- khoăn khoái
- khoằng khèo
* Tham khảo ngữ cảnh
Người ta thêm lên một hai thúng thóc , chê món hàng mình đang tìm không được mới nên chỉ có thể thêm bấy nhiêu đó thôi ! Ông giáo không bao giờ nghĩ có lúc mình phải ở vào một hoàn cảnh trái khoáy như vậy. |
Chắc vừa ức bị nhầm , vừa giận cái vẻ đẹp còn mập mờ kia làm chuyện trái khoáy , một lão đàn ông cất giọng thật to chửi tục. |
Lỡ đẻ ra một thằng con ngỗ nghịch , trái khoáy , không giống mình thì sao ? Thằng cháu An đây... bé thế , nhưng nó là một thằng bé thông minh , gan dạ. |
Chắc vừa ức bị nhầm , vừa giận cái vẻ đẹp còn mập mờ kia làm chuyện trái khoáy , một lão đàn ông cất giọng thật to chửi tục. |
Gắn bó với quá khứ trong khi lịch sử đang sôi nổi nhiều biến động , giữ lấy chất lãng tử tự do trong lòng một xã hội thực dụng ở một đôi người , cách sống ấy nhiều khi đã gợi nên cảm tưởng về một cái gì trái khoáy , lạc lõng , y như cảnh "bức sốt nhưng mình vẫn áo bông" mà Tú Xương đã tự chế giễu. |
Đầm sen bị thu trắng : Trái kkhoáyxác định người bị thu là...UBND xã. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khoáy
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khoáy Có Nghia La Gi
-
Khoáy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khoáy" - Là Gì?
-
Khoáy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khoáy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khoáy Là Gì, Nghĩa Của Từ Khoáy | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Khoáy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Khoáy - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'khoáy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xoáy Thuận Nhiệt đới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xoáy Tóc Có ý Nghĩa Gì? Đoán Tính Cách Và Vận Mệnh Của đời Qua ...
-
Những Lợi, Hại Của Trò 'đá Xoáy', Hạ Bệ Người Khác - BBC
-
Xoáy Lưng Tốt Hay Xấu Có ý Nghĩa Gì? Xem Tướng đoán Lòng Người
-
Ngạc Nhiên Về "thảm Họa Tiếng Việt" Trong "Hỏi Xoáy, đáp Xoay"