Khóc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • nhét Tiếng Việt là gì?
  • Trà Bùi Tiếng Việt là gì?
  • chậm chạp Tiếng Việt là gì?
  • lánh mặt Tiếng Việt là gì?
  • Tăng Sâm Tiếng Việt là gì?
  • doanh lợi Tiếng Việt là gì?
  • kiêu dũng Tiếng Việt là gì?
  • kẻ vạch Tiếng Việt là gì?
  • kêu xin Tiếng Việt là gì?
  • kẽ nách Tiếng Việt là gì?
  • lẩn quẩn Tiếng Việt là gì?
  • nộm Tiếng Việt là gì?
  • gạo ba giăng Tiếng Việt là gì?
  • tự nhiên Tiếng Việt là gì?
  • rảnh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khóc trong Tiếng Việt

khóc có nghĩa là: - đgt 1. Chảy nước mắt vì xúc động, vì đau xót: Chị vừa chạy, vừa khóc, nhưng khóc không ra tiếng (Ng-hồng). . . Nói trẻ em kêu gào: Con có khóc mẹ mới cho bú (tng). . . Tỏ lòng thương tiếc bằng lời than vãn, lời văn, bài thơ: Nguyễn Khuyến khóc Dương Khuê; Hồ Xuân Hương khóc ông phủ Vĩnh-tường. . . Than phiền: Khóc vì nỗi thiết tha sự thế, ai bày trò bãi bể nương dâu (CgO).

Đây là cách dùng khóc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khóc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Khóc To Nghĩa Là Gì