Khối A00 Gồm Những Môn Nào? - Luật Hoàng Phi

Mục lục bài viết

Toggle
  • Khối A00 gồm những môn nào?
  • Khối A00 gồm những ngành nào?
  • Trường nào xét tuyển khối A00?

Khối A00 là sự lựa chọn của nhiều học sinh khi thi vào đại học, cao đẳng bởi sự đa dạng về ngành tuyển sinh và trường tuyển sinh khối này. Vậy Quý vị đã biết khối A00 gồm những môn nào? Khối A00 gồm những ngành nào? Trường nào xét tuyển khối A00?

Để giúp Quý vị hiểu đúng hơn về khối thi này, đăng ký thi đại học, cao đẳng đúng với khả năng và khu cầu, chúng tôi thực hiện bài viết chia sẻ những thông tin hữu ích, quan trọng về khối A00. Mời Quý độc giả theo dõi:

Khối A00 gồm những môn nào?

Khối A00 là khối thi được phát triển từ khối A cũ. Khối A00 gồm 3 môn là Toán, Lý, Hóa. Đây là khối thi thuần khoa học tự nhiên bởi cả 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đều là môn tự nhiên nên là sự lựa chọn hàng đầu của các bạn học sinh học chuyên tự nhiên.

Khối A00 gồm những ngành nào?

Khối A00 được dùng để xét tuyển rất nhiều ngành, trong đó có những ngành có nhiều cơ hội về việc làm sau khi ra trường, đang rất hot hiện nay. Dưới đây là các ngành có thể thi khối A00:

STTTên ngànhSTTTên ngành
1An toàn Thông tin71Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
2Bản đồ học72Kinh tế xây dựng
3Bảo dưỡng công nghiệp73Kỹ thuật công trình xây dựng
4Bảo hiểm (mới)74Kỹ thuật Cơ khí
5Bảo hộ lao động75Kỹ thuật công trình biển
6Bảo vệ thực vật76Kỹ thuật công trình thủy
7Bất động sản77Kỹ thuật công trình xây dựng
8Cấp thoát nước78Kỹ thuật điện tử, truyền thông
9Chăn nuôi79Kỹ thuật điện, điện tử
10Công nghệ chế biến thủy sản80Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
11Công nghệ chế tạo máy81Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
12Công nghệ da giày82Kỹ thuật hình sự
13Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử83Kỹ thuật hóa học
14Công nghệ kỹ thuật cơ khí84Kỹ thuật môi trường
15Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng85Kỹ thuật phần mềm (mới)
16Công nghệ kỹ thuật địa chất86Kỹ thuật tàu thủy
17Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông87Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
18Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử88Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
19Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá89Kỹ thuật y sinh
20Công nghệ kỹ thuật hóa học90Lâm nghiệp
21Công nghệ kỹ thuật môi trường91Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
22Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Điện lạnh)92Luật kinh tế
23Công nghệ kỹ thuật ô tô93Marketing
24Công nghệ kỹ thuật trắc địa94Ngành Luật
25Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng95Nông học
26Công nghệ kỹ thuật xây dựng96Nuôi trồng thuỷ sản
27Công nghệ may97Phát triển nông thôn
28Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan98Quan hệ lao động
29Công nghệ sinh học99Quan hệ quốc tế
30Công nghệ Thông tin100Quản lí công nghiệp
31Công nghệ thực phẩm101Quản lí đất đai
32Công nghệ vật liệu (Polymer và composite)102Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
33Công tác xã hội103Quản lí tài nguyên và môi trường
34Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm104Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
35Địa chất học105Quản lý đất đai
36Điều khiển tàu biển106Quản lý giáo dục
37Điều tra hình sự107Quản lý tài nguyên và môi trường
38Điều tra trinh sát108Quản lý xây dựng
39Đông Nam Á học109Quản trị Công nghệ truyền thông 
40Dược học110Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
41Giáo dục Chính trị111Quản trị khách sạn
42Giáo dục Tiểu học112Quản trị kinh doanh
43Hải dương học113Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
44Hệ thống thông tin quản lý114Quản trị nhân lực
45Hóa học115Quản trị văn phòng
46Kế toán116Quy hoạch vùng và đô thị
47Khai thác vận tải117Sư phạm Địa lí
48Khí tượng học118Sư phạm Hóa học
49Khoa học hàng hải119Sư phạm Kinh tế gia đình
50Khoa học máy tính120Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
51Khoa học môi trường121Sư phạm Toán học
52Kĩ thuật cơ – điện tử122Sư phạm Vật lý
53Kĩ thuật cơ khí123Tài chính – Ngân hàng
54Kĩ thuật cơ sở hạ tầng124Tâm lí học
55Kĩ thuật dầu khí125Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
56Kĩ thuật Dệt126Thiết kế công nghiệp
57Kĩ thuật địa chất127Thống kê
58Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá128Thú y
59Kĩ thuật hạt nhân129Thương mại điện tử
60Kĩ thuật nhiệt130Thủy văn
61Kỹ thuật phần mềm131Tin học ứng dụng
62Kĩ thuật tàu thuỷ132Toán học
63Kĩ thuật vật liệu133Toán ứng dụng
64Kĩ thuật xây dựng134Truyền thông và mạng máy tính
65Kinh doanh nông nghiệp135Vận hành khai thác máy tàu thủy
66Kinh doanh quốc tế136Vật lí học
67Kinh doanh thương mại137Vật lí kĩ thuật
68Kinh tế138Việt nam học (chuyên ngành du lịch)
69Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí139Xã hội học
70Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

Trường nào xét tuyển khối A00?

Khối A00 gần như được tất cả các trường đại học, học viện trên toàn quốc sử dụng để xét tuyển hàng năm. Dưới đây là danh sách một số trường tuyển sinh khối A00 nên tham khảo:

Các Trường Đại Học Ở Miền Bắc Tuyển Sinh Khối A00:

STTTên TrườngSTTTên Trường
1Đại học Bách khoa Hà Nội62Đại học Phòng cháy Chữa cháy
2Đại học Công đoàn32Đại học Phương Đông
3Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội33Đại học Sư phạm Hà Nội
4Đại học Công nghệ Đông Á34Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
5Đại học Công nghệ Giao thông vận tải35Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
6Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị36Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
7Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội38Đại học Thăng Long
8Đại học Công nghiệp Hà Nội37Đại học Thành Đô
9Đại học Công nghiệp Việt Hung39Đại học Thủ đô Hà Nội
11Đại học  Đại Nam41Đại học Thương mại
12Đại học Điện lực40Đại học Thủy lợi
10Đại học Dược Hà Nội42Đại học Xây dựng
13Đại học FPT 43Đại học Y tế Công cộng
14Đại Học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội60Học viện An ninh nhân dân
15Đại học Giao thông vận tải61Học viện Cảnh sát nhân dân
16Đại học Hòa Bình44Học viện Chính sách và Phát triển
17Đại Học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội45Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
18Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội46Học viện Hành chính Quốc gia
19Đại học Kiểm sát Hà Nội47Học viện Kỹ thuật mật mã
20Đại học Kiến trúc Hà Nội48Học viện Ngân hàng
21Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội49Học viện Ngoại giao
22Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội50Học viện Nông nghiệp Việt Nam
23Đại học Kinh tế Quốc dân51Học viện Phụ nữ Việt Nam
24Đại học Lâm nghiệp52Học viện Quản lý Giáo dục
25Đại học Luật Hà Nội53Học viện Tài chính
26Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội54Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
27Đại học Mở Hà Nội55Học viện Tòa án
28Đại học Ngoại thương56Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
29Đại học Nguyễn Trãi57Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội
30Đại học Nội vụ Hà Nội58Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
31Đại học Phenikaa59Khoa Y Dược – ĐHQG Hà Nội

Các Trường Đại Học Ở Miền Trung Tuyển Sinh Khối A00:

STTTên trườngSTTTên trường
1Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng22Đại học Xây dựng Miền Trung
2Đại học Phạm Văn Đồng23Đại học Đông Á
3Đại học Phan Châu Trinh24Trường Đại học Hà Tĩnh
4Đại học Phan Thiết25Đại học Y Dược – ĐH Huế
5Đại học Dân lập Phú Xuân26Phân hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị
6Đại học Phú Yên27Đại học Quang Trung
7Đại học Sư phạm – ĐH Đà nẵng28Đại học Khánh Hòa
8Đại học Sư phạm – ĐH Huế29Đại học Khoa học – ĐH Huế
9Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại học Đà Nẵng30Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
10Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh31Đại học Vinh
11Đại học Tài chính Kế toán32Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng
12Đại học Tây Nguyên33Đại học Kinh tế – ĐH Huế
13Đại học Buôn Ma Thuột34Đại học Kinh tế Nghệ An
14Đại học Công nghệ Vạn Xuân35Đại học Luật – ĐH Huế
15Đại học Thái Bình Dương36Đại học Nha Trang
16Đại học Quảng Bình37Đại học Nông Lâm – ĐH Huế
17Đại học Công nghiệp Vinh38Đại học Quy Nhơn
18Đại học Dân lập Duy Tân39Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt
19Đại học Quảng Nam40Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Đà Nẵng
20Đại học Đà Lạt41Khoa Du lịch – ĐH Huế
21Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum42Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng

Các Trường Đại Học Ở Miền Nam Tuyển Sinh Khối A00:

STTTên TrườngSTTTên Trường
1Đại học An Giang31Đại học Lạc Hồng
2Đại học An ninh nhân dân32Đại học Luật TP.HCM
3Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu33Đại học Mở TP.HCM
4Đại Học Bạc Liêu34Đại học Nam Cần Thơ
5Đại học Bách Khoa TPHCM35Đại học Ngân hàng TP.HCM
6Đại học Bình Dương36Đại Học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
7Đại học Cần Thơ37Đại học Nguyễn Tất Thành
8Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân38Đại học Nông Lâm TP.HCM
9Đại học Công nghệ Đồng Nai39Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM
10Đại học Công nghệ Sài Gòn40Đại học Quốc tế Hồng Bàng
11Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM41Đại học Công nghệ Miền Đông
12Đại học Công nghệ TP.HCM42Đại học Quốc tế Sài Gòn
13Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM43Đại học Sài Gòn
14Đại học Công nghiệp TP.HCM44Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
15Đại học Dân lập Cửu Long45Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
16Đại học Dầu khí Việt Nam46Đại học Sư phạm TP. HCM
17Đại học Đồng Nai47Đại học Tài Chính – Marketing 
18Đại học Đồng Tháp48Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
19Đại Học Gia Định49Đại học Tân Tạo
20Đại học Giao thông vận tải TP.HCM50Đại học Tây Đô
21Đại học Hoa Sen51Đại học Thủ Dầu Một
22Đại học Hùng Vương TP. HCM52Đại học Tiền Giang
23Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM53Đại học Tôn Đức Thắng
24Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM54Đại học Trà Vinh
25Đại học Kiến trúc TP.HCM55Đại học Văn Hiến
26Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)56Đại học Văn Lang
27Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM57Đại học Võ Trường Toản
28Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An58Đại học Xây dựng Miền Tây
29Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương59Đại học Y Dược TP.HCM
30Đại học Kinh tế TP.HCM60Học viện Hàng không Việt Nam

Trên đây là nội dung bài viết Khối A00 gồm những môn nào? Gồm những ngành và trường nào? trong mục Học phí đại học của luathoangphi.vn. Quý khách hàng cần hỗ trợ vui lòng gọi Hotline: 1900.6557

Từ khóa » Các Khối A00