Tổ Hợp A00 Gồm Những Môn Nào? - Đại Học

STT Tên trường Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHE45 Kinh tế A00, A01, D01, C04 31.73 Thang điểm 40, điểm tiếng anh tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2, đáp ứng tiêu chí phụ được công bố tại đề án
2 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01, C04 31
3 Đại học Thủ Đô Hà Nội 7340101 Quản trị kinh doanh A00, D01, D90, D78 29.83 Thang điểm 40 NV<=2
4 Đại học Thủ Đô Hà Nội 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D01, D90, D78 29.82 Thang điểm 40 NV<=3
5 Đại học Thủ Đô Hà Nội 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 29.2 Thang điểm 40 NV<=1
6 Đại Học Bách Khoa Hà Nội IT1 Khoa học máy tính A00, A01 29.04
7 Đại học Thủ Đô Hà Nội 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D90, D07 29.03 Thang điểm 40 NV<=1
8 Đại Học Bách Khoa Hà Nội IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 28.65
9 Đại Học Bách Khoa Hà Nội IT2 Kỹ thuật máy tính A00, A01 28.65
10 Đại học Thủ Đô Hà Nội 7140211 Sư phạm Vật lý A00, D90 28.65 thang điểm 40

Các trường đại học xét tuyển khối A00 có rất nhiều, chúng tôi chỉ liệt kê một số trường xét tuyển khối A00 có điểm chuẩn cao.

STT Tên trường Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Học Viện Quân Y – Hệ Quân sự 7720101 Y khoa A00, B00 28.65 Áp dụng cho thí sinh Nữ xét điểm thi TN THPT khu vực miền Bắc Thí sinh ở mức điểm 28.65, tiêu chí phụ 1 Toán >=9.4 (A00) Sinh >=8.5 (B00)
2 Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc) 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 28.39 Nữ phía Bắc
3 Đại Học Bách Khoa Hà Nội IT-E7 Công nghệ thông tin A00, A01 28.38 Golbal ICT
4 Học Viện An Ninh Nhân Dân 7480202 An toàn thông tin A00 28.3 Phía Bắc
5 Học Viện Quân Y – Hệ Quân sự 7720101 Y khoa A00, B00 28.3 Áp dụng cho thí sinh Nữ xét điểm thi TN THPT khu vực Miền Nam
6 Đại Học Bách Khoa Hà Nội EE2 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa A00, A01 28.16
7 Học Viện Hậu Cần – Hệ Quân sự 7860218 Hậu cần quân sự A00, A01 28.15 Áp dụng cho thí sinh Nữ Xét điểm thi TN THPT Khu vực Miền Bắc
8 Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin A00, A01 28.15 Áp dụng cho thí sinh Nữ xét điểm thi TN THPT khu vực miền Bắc
9 Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội CN1 Công nghệ thông tin A00, A01 28.1
10 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 28

Từ khóa » Các Khối A00